K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường

=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về          
B. confine in (v): giới hạn trong

C. enquire about (v): hỏi về                                
D. engage in (v): tham gia vào

=> Đáp án D (involve in = engage in)

24 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

engage in (v): tham gia vào                                 enquire about (v): hỏi về

confine in (v): giới hạn trong                           concern about (v): quan tâm, lo lắng về

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Chọn A 

1 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.

15 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

20 tháng 11 2019

Đáp án : D

Concerned about something = lo lắng về cái gì

8 tháng 3 2017

Đáp án : D

Concern = worry: lo lắng, quan tâm

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

22 tháng 3 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của hầu hết các Tổ chức Lay là ph biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dưỡng lão.

- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.

Ex: Their findings have been widely disseminated.

Phân tích đáp án:

  A. dedicate (v): cng hiến.

Ex: He dedicated his life to helping the poor.

  B. compile /kəm'paɪl/ (v): tập hợp, tổng hợp

Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.

   C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.

Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.

  D. disperse /dɪ'spɜ:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.

Ex: The seeds are dispersed by the wind.

Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

MEMORIZE

- disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền tin

- disseminator (n): người truyền tin

- dissemination (n): sự gieo rắc, sự phổ biến

13 tháng 1 2018

Chọn C

27 tháng 2 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: get clear: hiểu rõ ràng  

control (v): điều khiển                           banish (v): trục xuất

get rid of: thoát khỏi                             figure out: hiểu ra

=> figure out = get clear

Tạm dịch: Nói về cảm giác của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cảm thấy.