Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức cần nhớ |
Cách đọc đuổi -ed: - /id/ sau từ tận cùng là t, d - /t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f. - /d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại. |
Chọn B
Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/
Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
Câu B trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
=>Chọn B
Chọn A
Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/
Industry /ˈɪn.də.stri/
Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/
Câu A trọng âm 4, còn lại trọng âm 1
=>Chọn A
Đáp án C.
A. removed /rɪ’ mu:vd/ (v): rời…đi
B. approved /ə’pru:vd/ (v): ủng hộ
C. beloved /bɪ’lʌvɪd/(adj): rất được yêu thích – chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved /rɪ’li:vd/(v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ B. emphasis /ˈemfəsɪs/
C. document /ˈdɒkjumənt/ D. property /ˈprɒpəti/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ nhất.
Chọn A
Đáp án A.
A. great / greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher/’ti: tʃə/ (n): giáo viên
D. means /’mi:ns/ (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm/eɪ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm/i:/.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ B. bamboo /ˌbæmˈbuː/
C. exist /ɪɡˈzɪst/ D. survive /səˈvaɪv/
Trọng âm đáp án A vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Chọn A
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Đáp án A.
A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên
D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.