Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Reflection: sự phản chiếu, phản xạ, sự dội lại => đồng nghĩa với image: hình ảnh, ảnh (trong gương, trên mặt nước)
Các từ còn lại: Imagination: khả năng tưởng tượng; Bone: xương; Leash: dây xích chó.
Đáp án là B.
permanently : vĩnh viễn >< temporarily: tạm thời
Các từ còn lại: Regularly: thường xuyên; constantly: liên tục; Sustainably: một cách bền vững
Đáp án: C Polluted= contaminated= ô nhiễm, enriched= làm giàu lên, purified = làm sạch, strengthened=được gia cố.
Đáp án là B.
Leave = take off: dời đi, cất cánh ( máy bay ) >< land: hạ cánh Các từ khác: ascend: lên, trèo lên; rise: tăng lên
Đáp án : D
Punctuality = sự đúng giờ, efficient= hiệu quả, courteous= lịch sự, late= muộn giờ
Đáp án D
Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
A. Imagination (n) sự tưởng tượng
B. Bone (n) xương
C. Leash (n) buộc day bằng xích
D. Imagine (n) hình ảnh
“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”
Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp
Đáp án là D. counterproductive : không hiệu quả >< effective: hiệu quả
Nghĩa các từ còn lại: desolate: bị tàn phá; unproductive: không phát sinh; barren: cằn cỗi
Đáp án D