Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A Unemployed= out of work = thất nghiệp, out of fashion= lỗi mốt, out of order= hỏng, out of practice= thiếu luyện tập.
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
On my own: tự bản thân ~ alone: một mình; poorly: nghèo nàn; hungry: đói; freely: tự do
Đáp án là D.
Contemporaries: người cùng thời đại
A. quen biết nhau
B. có khả năng như nhau
C. đánh bại lẫn nhau
D. sống cùng thời đại
=>Contemporaries = living in the same time period
Chọn B
A. absolute (adj): tuyệt đối
B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)
C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm
D. basic (adj): cơ bản
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.
Chọn B
A. absolute (adj): tuyệt đối
B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)
C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm
D. basic (adj): cơ bản
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.
Đáp án D
Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì
≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì
Các đáp án còn lại:
A. (to) relate on: liên quan đến
B. (to) be interested in: thích thú với
C. (to) impress on: gây ấn tượng với
Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Đáp án là B
Take over: tiếp quản/ kiểm soát
Take a chance: tận dụng cơ hội
Take control of: kiểm soát/ điều khiển
Lose control of: mất kiểm soát
=>take over = take control of
Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy
Đáp án: A Wary= thận trọng, cautious= cẩn thận, upset= buồn, willing= sẵn sàng, capable= có khả năng.