Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.
Sửa lỗi: careful —» carefully
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.
A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu
B. borrow (v) = mượn
Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.
Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.
C. promise (v) = hứa
Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể.
Đáp án D
Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.
Sửa lỗi: careful => carefully
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.
A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu
B. borrow (v) = mượn
Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.
Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.
C. promise (v) = hứa
Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể
Chọn D
Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.
Sửa lỗi: careful —» carefully
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.
A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu
B. borrow (v) = mượn
Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.
Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.
C. promise (v) = hứa
Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án : D
Even after + mệnh đề. = thậm chí sau khi. Ở câu đề bài, sau “even after” là một cụm danh từ, không có động từ. Sửa D -> directed (động từ chia thì quá khứ). So many insults directed at him = quá nhiều lời xúc phạm hướng vào anh ta
Đáp án C.
Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.
Tạm dịch: Sơn phải được khoả đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dung.
Đáp án C.
Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.
Tạm dịch: Sơn phải được khỏa đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dùng.
- dilute /daɪˈluːt/ (v): pha loãng, làm giảm bớt
- dilute sth (with sth): pha với
- dilution (n): sự pha loãng
Ex: The paint can be diluted with water to make a lighter shade
Đáp án C
Giải thích: trạng từ đi trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trong câu, tính từ là “prepared” (được chuẩn bị)
=> “careful” phải là trạng từ => sửa thành “carefully”
Dịch nghĩa: Thậm chí trong những chuyến đi được chuẩn bị kĩ lưỡng nhất, các vấn đề vẫn thỉnh thoảng xảy ra