Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
“loyalty” -> “loyal”
Ở đây ta cần một tính từ vì phía trước có be.
“loyal” (adj): trung thành
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Ở đây sử dụng cấu trúc song hành để liệt kê các đặc điểm của “dogs” nên các từ được nối với nhau bằng dấu phẩy, từ nối “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau.
Danh từ “loyalty” phải được chuyển về dạng tính từ.
loyalty (n): lòng trung thành
loyal (adj): trung thành
Sửa: loyalty => loyal
Tạm dịch: Những con chó được huấn luyện để dẫn dắt người mù phải trung thành, thông minh và ngoan ngoãn.
Chọn A
Đáp án C
“loyalty” → “loyal”
Ở đây ta cần một tính từ ở phía sau remain
Đáp án C
Loyalty /'lɔiəlti/ (n): lòng trung thành
- Loyal (adj): trung thành
- Remain + adj
- Even though + mệnh đề; Mặc dù
Tuy nhiên nếu 2 mệnh đề cùng chủ ngữ thì ta có thể rút gọn mệnh đề đó.
Câu chưa khi rút gọn: Even though Maryland was a southern state, Maryland/ it remained loyal to The Union during the Civil War. (cùng chủ ngữ) => Even though a southern state, Maryland remained loyal to The Union during the Civil War. Hoặc: Maryland, even though a southern state, remained loyal to The Union during the Civil War.
Đáp án c (loyalty => loyal)
Đáp án A
- Importance /im'pɔ:təns/ (n): tầm quan trọng
E.g: Its A matter of the greatest importance to him.
Phía sau động từ “to be” chúng ta phải dùng tính từ
Đáp án A (importance => important)
Đáp án A
Importance → important vì sau động từ “be” dùng tính từ
A
Sau “ is very” cần kết hợp với một tính từ
ð Chuyển “ impotance” (danh từ) => “important” (adj)
Đáp án A
Đáp án D
Giải thích: Ở đây đang dùng ngữ pháp song song. Loyalty (sự trung thành) là danh từ, nhưng intelligent (thông minh) và calm (bình tĩnh) lại là tính từ => sửa loyalty thành tính từ loyal.
Dịch nghĩa: Những chú chó mà được huấn luyện để dẫn người mù đi thì phải rất trung thành, thông minh và bình tĩnh