K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2019

Đáp án: C

Have -> to have

Dịch câu: Tỷ lệ bảo hiểm không giống nhau đối với những người khác nhau bởi vì họ không có khả năng có cùng rủi ro.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

21 tháng 11 2019

Đáp án : A

“to move” -> “moving”

Cấu trúc to consider doing st: cân nhắc, suy nghĩ về việc làm gì

9 tháng 7 2018

Kiến thức: Hiện tại phân từ

Giải thích:

Ta dùng hiện tại phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng chủ động. đây “consisting of” được hiểu là “which consists of’

Sửa: consists of => consisting of

Tạm dịch: Đoạn văn là một phần của văn bản bao gồm một hoặc nhiều câu liên quan đến cùng một ý tưởng.

Chọn B

27 tháng 2 2017

Chọn đáp án A

- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh

+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện

- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài

- academic performance (n, p): thành tích học tập

Do đó: exhausting => exhaustive

“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”

19 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng.

Chọn D

1 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

imaginative (adj): có trí tưởng tượng phong phú

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

imaginative disease => imaginary disease

Tạm dịch: Chandler đã bị sốc khi toàn bộ lớp học của mình dường như rơi vào cùng một căn bệnh tưởng tượng. 

8 tháng 9 2017

Đáp án : D

D -> itself. Từ này bổ nghĩa cho từ “human body”. Dịch: những nguyên tắc dùng trong điều hòa về cơ bản giống những nguyên tắc được sử dụng bởi cơ thể người để tự làm mát chính nó (nó = cơ thể người)