K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2019

Kiến thức: Câu điều kiện

Tạm dịch:

Không có nhiều học sinh đạt điểm cao ngày hôm nay. Bài kiểm tra khó.

   A. Nếu bài kiểm tra hôm nay dễ, nhiều học sinh sẽ đạt điểm cao.

   B. Không phải tất cả học sinh sẽ đạt điểm cao với bài kiểm tra dễ như vậy.

   C. Trừ khi các bài kiểm tra dễ, không học sinh nào có thể đạt điểm cao.

   D. Bài kiểm tra rất khó, nhưng tất cả học sinh sẽ đạt điểm cao.

Chọn A 

8 tháng 2 2017

Chọn đáp án D

Cu trúc: Adj + as/ though + S + be, S + V ~ Although + S + be + adj, S + V (mặc dù ....nhưng)

E.g: Old as she is, she is active. (Mặc dù già nhưng bà ấy vẫn rất năng động.)

Do đó: “These students maybe excellent. They will not get used to dealing with practical situations.

=> Excellent as they may be, these students will not get used to dealing with practical situations.” (Mặc dù có thể xuất sắc nhưng những học sinh này sẽ không quen giải quyết những tình huống thực tế.)

A. sai ngữ pháp; B, C: sai nghĩa

B. Những học sinh này quá xuất sắc để quen với việc giải quyết những tình huống thực tế.

C. Những học sinh này sẽ quen với việc giải quyết những tình huống thực tế mặc dù chúng xuất sắc.

28 tháng 3 2018

Đáp án C

That → which vì thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước đó có dấu phẩy.

7 tháng 6 2018

Đáp án C

that => which

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc.

15 tháng 10 2017

Đáp án C

that => which 

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C 

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc

26 tháng 8 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. ridiculously (adv): một cách nực cười       

B. highly (adv): cực kì

C. deeply (adv): một cách sâu sắc     

D. strongly (adv): một cách mạnh mẽ

ridiculously easy: dễ một cách khó tin

Tạm dịch: Bài kiểm tra này dễ một cách khó tin. Tôi thậm chí đã không học, nhưng tôi sẽ đạt điểm cao. 

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

The expression “readministration” in this passage refers to _________.

A. giving the test again to both groups after beta blockers have been administered to one group.

B. giving the test again to people without administering beta blockers.

C. giving the beta blockers without retesting.

D. giving the test to both groups of test-takers and then giving them beta blockers.

1
28 tháng 11 2019

Đáp án A

“Readministration” nói đến việc_________.

A. tổ chức tái kiểm tra cả hai nhóm sau khi thuốc chẹn Beta đã được dùng bởi một nhóm.

B. tổ chức tái kiểm tra cho những ai không dùng thuốc chẹn Beta.

C. cho dùng thuốc chẹn Beta mà không tái kiểm định.

D. tổ chức kiểm tra cho tất cả thí sinh và cho chúng dùng thuốc chẹn Beta.

“to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test.”

(để giảm căng thẳng cho các em học sinh đã làm bài thi, ông cho 22 em trong số chúng dùng thuốc chẹn Beta trước khi tái kiểm tra.)

Như vậy, trước lúc tái kiểm tra, có một nhóm 22 em đã dùng thuốc và một nhóm 8 em còn lại không dùng.

Dễ thấy A đúng.

Tái kiểm định diễn ra, với cả 2 nhóm và sau khi chúng đã dùng thuốc nên C, B và D sai.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

Faugel’s research showed that beta blockers given to his sample _______.

A. increased scores the same as the national average.

B. decreased scores.

C. increased scores less than the national average.

D. increased scores much more than the national average.

1
1 tháng 12 2019

Đáp án D

Nghiên cứu của Faugel cho thấy thuốc chẹn Beta được dùng trong thí nghiệm mẫu của ông ______

A. làm tăng điểm ngang mức trung bình toàn quốc.

B. làm giảm điểm.

C. làm tăng điểm ít hơn mức trung bình toàn quốc.

D. làm tăng điểm hơn mức trung bình toàn quốc.

Đoạn một có nói nhóm người dùng thuốc cải thiện điểm đáng kể, đồng thời cũng chỉ ra những người không dùng có mức cải thiện thấp, ngang với mức điểm tái kiểm tra trung bình toàn quốc. Như vậy, có thể thấy, thuốc chẹn có khả năng tăng mức điểm cao hơn nhiều so với mức trung bình toàn quốc

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

The word “reduce” in paragraph 1 most nearly means ________.

A. build up           

B. lessen      

C. increase  

D. maximize

1
2 tháng 11 2019

Đáp án B

Từ “reduce” ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với _______.

A. dựng nên          B. làm giảm                   C. tăng lên            D. tăng mức tối đa

(to) reduce (v): làm giảm = (to) lessen

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

         Mr. Faugel was convinced that students’ nervousness had affected their scores; to reduce the anxiety of these students who had already been tested, he gave 22 of them a beta blocker before readministration of the test. Their scores improved significantly. The other 8 students (who did not receive the beta blockers) improved only slightly. Second-time test-takers nationwide had average improvements which were similar to those in Faugel's non-beta blocker group.

           Beta blockers are prescription drugs which have been around for 25 years. These medications, which interfere with the effects of adrenalin, have been used for heart conditions and for minor stress such as stage fright. Now they are used for test anxiety. These drugs seem to help test-takers who have low scores because of test fright, but not those who do not know the material. Since there can be side effects from these beta blockers, physicians are not ready to prescribe them routinely for all test-takers.

The word “interfere” in paragraph 2 most nearly means ________.

A. prescribe         

B. aid          

Chelp       

D. hinder

1
10 tháng 10 2018

Đáp án D

Từ “interfere” ở đoạn 2 gần nghĩa nhất với ________.

A. quy định, kê đơn                 B. trợ giúp            C. giúp đỡ            D. cản trở

(to) interfere (v): can thiệp, gây trở ngại = (to) hinder