K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2017

Đáp án A

Fall through = fail: thất bại

Put through = connect sb: nối máy với ai [ nghe điện thoại]

Câu này dịch như sau: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền

10 tháng 7 2019

Đáp án A

“By this time next summer” tầm này mùa hè sau-> thời điểm xác định trong tương lai-> tương lai hoàn thành: S+ will+ have+ PP.

20 tháng 11 2017

Đáp án B

Although + clause= In spite of / Despite + N: mặc dù…>< because + clause= bởi vì.

6 tháng 6 2017

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích: Trước trạng từ chỉ thời gian “next + thời điểm” ta không dùng mạo từ Tạm dịch: Anh tôi hy vọng sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè tới.

Chọn D

4 tháng 9 2018

Chọn C

“world” là vật chỉ có duy nhất nên phải xác định bằng mạo từ “the” -> the world

Tạm dịch: Bố mẹ mình sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè sắp tới.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

18 tháng 11 2017

Đáp án : C

Cấu trúc câu điều kiện dạng 2 (điều kiện không có thật trong hiện tại)

If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V

If I had enough money, I would buy a good dictionary = Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua một cuốn từ điển tốt (trong hiện tại, tôi chưa có đủ tiền)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 5 2019

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

2 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. confidence (n): sự tự tin                             B. confidentially (adv): một cách bí mật

C. confident (adj): tự tin                                                                   D. confidential (adj): kín, bí mật

enough + danh từ: đủ cái gì

Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.

Đáp án: A