Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Kiến thức: thì trong tiếng Anh
Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Ngay khi cô ấy về đến nhà, cô ấy cởi giày ra và mang dép tông vào
Chọn đáp án B
Giải thích: A. bất cứ khi nào
B. Ngay sau khi
C. Sau đó
D. Trong khi
Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít
=> dùng mạo từ a/an => dùng another
Đáp án A
Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another
Giải thích:
- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác
Another + số lượng + đơn vị đo
Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …
- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)
- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)
- the other + (N số ít): cái còn lại
Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa.
Chọn D Câu hỏi về thì động từ, trong câu là chuỗi các sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ nên chia ở quá khứ đơn.
Hành động “get up” cũng chia ở quá khứ đơn
Đáp án là A. rucksack: ba lô
Nghĩa các từ còn lại: case: trường họp; bag: cặp ( sách); bundle: bọc, gói
Đáp án B
- Thrust: (v) ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc
- Deliver (v): chuyển phát, giao hàng
- Squeeze (v): nhét, siết chặt
- Put: Đặt, để
Tạm dịch: Đẩy đứa bé đang khóc vào tay tôi, anh ấy đã thì thầm lời cảm ơn và lao đi.
Đáp án A.
Khi có 2 hành động cùng xảy ra trong QK, hành động xảy ra và hoàn thành trước để ở thì QKHT nên đáp án đúng là A. had repaired.
Đáp án : D
“take off something/take something off”: cởi bỏ cái gì