K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Các nhà máy không được xả chất thải công nghiệp ra biển.

Garbage: rác = rubbish

Litter: xả rác

Waste: chất thải/ đồ bỏ đi

26 tháng 5 2017

Đáp án C

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

garbage (n): rác (giấy, đồ ăn,… thường được dùng trong Anh Mỹ)

litter (n): rác vứt ở nơi công cộng

waste (n): rác (vật liệu)

rubbish (n): rác nói chung (thường được dùng trong Anh Anh)

industrial waste: rác thải công nghiệp

Tạm dịch: Các nhà máy không được phép bơm chất thải công nghiệp của họ xuống biển. 

30 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: allow sb to V: cho phép ai làm việc gì
Trong câu động từ allow đang dùng ở dạng bị động nên tân ngữ sb đã được chuyển lên trước làm chủ ngữ => be allowed to V
Dịch: Chúng tôi không được phép mặc quần jean ở trường.

15 tháng 3 2018

Đáp án B.

- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).

Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo đ xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đ thừa, đ thải.

Ex: household/ industrial waste.

- pump (v): bơm ra, thải.

Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.

3 tháng 7 2019

Đáp án B

11 tháng 2 2018

Đáp án B

Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away

5 tháng 7 2019

Đáp án B

Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away

12 tháng 11 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. permission /pə'min/(n): sự cho phép

B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục

C. protection /prə'tekn/(n): sự bảo vệ

D. decision /di'siʒn/(n): quyết định

Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 4 2019

Chọn A