Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Take after (vp): giống
Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm
Turn down (vp): từ chối
Come across (vp): tình cờ gặp
Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy
Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ
absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)
attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì
draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì
obliged to somebody: biết ơn ai đó
Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.
Chọn A
Đáp án A
Dismiss: sa thải
Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức
Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Chọn B
A. harassing (v): quấy rối
B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột
C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng
D. flustering (v): làm bối rối
Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.
Đáp án B
Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết
Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Chọn B
Chọn C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn - Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn).
S + Ved/ V2 while S + was/ were + Ving
Tạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.
Đáp án: C
Đáp án B