Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tobe supportive of sbd: ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai.
Dịch: Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau.
Đáp án C
Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other
Các đáp án còn lại:
A. need each other: cần nhau
B. are close to each other: gần nhau, thân thiết
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: pull through: vượt qua, thoát khỏi khó khăn
Dịch: Cảm ơn về sự hỗ trợ của bạn đã giúp tôi vượt qua thời gian khó khăn tôi đã gặp tháng trước.
Chọn A
Dissolve = hòa tan, phân hủy. Melt = tan chảy. Heat = nóng lên. Soften = làm mềm đi. Dịch: chúng ta không nên dùng quá nhiều túi nilon bởi vì chúng rất khó phân hủy.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp Án B.
A. organize (v): tổ chức
B. organized (adj): có tổ chức
C. organizational (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan
D. organizers (n): người tổ chức.Để bổ nghĩa cho danh từ “army nursing systems”, chỗ trống phải là 1 tính từ. Và đáp án B có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong câu nhất.
Dịch câu: Cho đến tận giữa thế kỷ 19, vẫn không có một hệ thống điều dưỡng quân đội có tổ chức và bài bản nào được thiết lập để cứu trợ những nạn nhân thương vong trong chiến tranh.
Đáp Án B.
A. pollution (n): sự ô nhiễm
B. disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
C. convention (n): hiệp ước, hội nghị
D. epidemic (n): bệnh dịch
Dịch câu: Chúng tôi phản đối cuộc chiến tranh này, vì chúng tôi sẽ tiến hành bất kỳ cuộc chiến nào khác khiến môi trường trở thành thảm hoạ.
Đáp án B
Giải thích: come by = bắt gặp
Dịch nghĩa: Nhà hàng tốt phục vụ các món ăn truyền thống của Anh là rất khó để bắt gặp.
A. come into= đi vào trong
C. come to = đi đến
D. come at sb = tiếp cận ai đó như kiểu muốn tấn công
Come at sth = nghĩ về một vấn đề, câu hỏi theo một cách cụ thể
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. acceptance (n): sự chấp nhận (Ví dụ: Chính sách của Nhà nước đưa ra được người dân chấp nhận)
B. admission (n): sự kết hợp, chấp nhận
gain admission: được nhận vào học (ở một trường nào đó)
C. adoption (n): sự nhận nuôi, sự sử dụng/áp dụng điều gì đó => không phù hợp
D. entrance (n): lối vào (Ví dụ: gain entrance to = enter: được cho phép đi vào bên trong)
Tạm dịch: Ann đã học rất chăm chỉ vào năm ngoái nhưng cô ấy không được nhận vào học ở trường đại học nào cả.
Chọn B
B
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.