Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.
Ex: There is a wide range of fishes here: ở đây có rất nhiều loại cá
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. a wide collection: bộ sưu tập đầy đủ
B. a wide range: đủ loại
C. a wide selection: sự tuyển chọn phong phú
D. a group: một nhóm (không dùng với “wide”)
=> Đáp án B phù hợp về nghĩa.
Dịch: Họ đang tiền hành đủ loại khảo sát khắp Việt Nam.
Chọn B.
Đáp án B
Ta có a (wide) range of sth: đủ loại, hàng loạt
Các đáp án còn không hợp nghĩa.
Dịch: Họ đang tiến hành đủ loại khảo sát khắp Việt Nam.
B
A. collection: bộ sưu tập
B. range: phạm vi
C. selection: sự lựa chọn
D. group: nhóm
Có cụm từ: a wide range of: = a variety of: nhiều, đa số
=> Đáp ánB
Tạm dịch: Họ đang thực hiện nhiều cuộc khảo sát khắp Việt Nam
Đáp án B
A wide range of something: một loạt các…
Dịch: Tim đang thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp các trường ở Hà Nội
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Giải thích:
A. compulsory (adj) bắt buộc
B. limited (adj) có hạn
C. optional (adj) tùy chọn
D. required (adj) được đòi hỏi, yêu cầu
Dịch nghĩa: Sinh viên có cơ hội lựa chọn từ một phạm vi rất rộng các khóa học tự chọn ở đại học.
Đáp án D
Đại từ quan hệ that thay thế cho which trong mệnh đề quan hệ không giới hạn
Tạm dịch: Mặc dù có nhiều phong cách và nhiều nhạc cụ nhưng nhạc đồng quê vẫn có những nét đặc trưng chung nào đó mang đến nét đặc biệt riêng của nó.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B.
- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.
Ex: There is a wide range of fishes here: Ở đây có rất nhiều loại cá.
Question 19: Đáp án C.
Tạm dịch: Các yếu tố chính trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?
- prior to sth: trước cái gì đó.
Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.
Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).