Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé!” – “Được rồi, sớm gặp lại cậu.”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Tớ sẽ gọi cho cậu.
C. Tớ cũng phải đi đây.
D. Cậu không thể đi bây giờ
- be in touch: giữ liên lạc
Ex: Jim and I are still touch after those years.
Đáp án A.
Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Tớ sẽ gọi cho cậu.
C. Tớ cũng phải đi đây.
D. Câu không thể đi bây giờ.
- be in touch: giữ liên lạc.
Ex: Jim and I are still in touch after all those years.
EXTRA
- be/ get/ keep in touch (with sb): giữ liên lạc (với ai)
- lose touch: mất liên tạc
Đáp án C
Thành ngữ: as quiet as a mouse [ im lặng như hến / câm như hến]
Câu này dịch như sau: Tôi hứa không làm phiên bạn. Tôi sẽ chỉ ngồi đây và sẽ im lặng như hến
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Câu đề bài: Bạn sẽ phải nói với anh ta về nó vào lúc cuối cùng thôi. Bạn càng để lâu thì càng khó thực hiện hơn.
Đáp án D: Anh ta sẽ phải được thông báo về điều đó, và càng sớm càng tốt.
Các đáp án còn lại:
A. Chắc chắn là tốt hơn khi để anh ta biết bây giờ hơn là chờ đợi tới khi anh ta tìm ra.
B. Bạn không bao giở có thể giữ bí mật cái gì trong một thởi gian dài, vì vậy tốt nhất là nói với anh ta thật sớm.
C. Bạn không thể giữ anh ta trong bóng tối về nó mãi mãi được, và nói với anh ta sẽ khó khăn hơn khi bạn càng chờ đợi.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
You must be Jane's sister. Glad to meet you. - Bạn chắc là chị gái của Jane. Rất vui được gặp bạn.
Đáp án là D. Me, too - Tôi cũng vậy => chỉ sự đồng tình, “ cũng rất vui được gặp bạn.”
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Chọn C
A. sceptical (adj): hoài nghi
B. alert (adj): cảnh giác
C. cautious (adj): cẩn thận, chú ý
D. suspicious (adj): khả nghi
Tạm dịch: Khi di chuyển bằng tàu điện, hãy cẩn thận với bọn móc túi.
Đáp án A.
Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Tớ sẽ gọi cho cậu.
C. Tớ cũng phải đi đây.
D. Câu không thể đi bây giờ.
- be in touch: giữ liên lạc.
Ex: Jim and I are still in touch after all those years.
EXTRA
- be/ get/ keep in touch (with sb): giữ liên lạc (với ai)
- lose touch: mất liên tạc