Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
Cấu trúc so sánh tăng tiến: The + so sánh hơn + S + V/be, the + so sánh hơn + S + V/be = càng…thì càng… Sửa C -> more
Tạm dịch: Bali có những bãi biển đẹp hơn rất nhiều so với Java, điều đó khiến nó trở nên hấp dẫn hơn với khách du lịch.
= D. Bali được ưa chuộng hơn với khách du lịch vì những bãi biển của nó đẹp hơn của Java.
Chọn D
Các phương án khác:
A. Bali được ưa chuộng hơn với khách du lịch bởi nó có nhiều bãi biển hơn Java.
B. Bali hấp dẫn nhiều khách du lịch hơn Java bởi vì nó có nhiều bãi biển hơn Java.
C. Khách du lịch thích những bãi biển ở Bali hơn ở những bãi biển ở Java vì chúng gần hơn.
Đáp án là C.
On the contrary: ngược lại ; không dùng với “but” => loại A
On the face of it = used to say that something seems to be good, true, etc. but that this opinion may need to be changed when you know more about it [ thường được dùng để nói rằng điều gì đó có vẻ tốt đẹp nhưng vẫn cần được thay đổi khi bạn biết nhiều hơn về nó.]
As a rule = habit: thói quen
In a nutshell: rõ ràng là, tóm lại
Câu này dịch như sau: Tôi thích bơi, nhưng theo thói quen tôi tránh những hồ bơi đông người.
Đáp án A
seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì
be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa
các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Đáp án B
- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét
- Stuck: sa lầy, mắc kẹt
- Push: kéo ra, giật
- Stuff: nhồi, nhét
ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)
Đáp án B.
Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.
- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available
- space is filled: chen chúc, nhồi nhét
Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.
MEMORIZE |
be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc |
Đáp án B.
Tạm dịch: Hội trường rất đóng đúc với hom một trăm người ngồi chen chúc trong đo.
- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available
- space is filled: chen chúc, nhồi nhét
Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.
Đáp án D
Propose + to V: đề xuất làm gì/ cầu (hôn)
Dịch: John cầu hôn Mary vào một ngày đẹp trời tại một bãi biển đông người ở quê nhà của họ.
Đáp án C
Kiến thức về các cấp so sánh
The more + adj + S + V, the more + adj + S +V
Tạm dịch: Thời tiết càng đẹp thì các bãi biển càng đông.