Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là A
change beyond all recognition (thay đổi ngoài sự tưởng tượng).
Đáp án B
Kiến thức: Dạng bị động
Về nghĩa của câu, ở đây ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động khi dùng với động từ “like” là “like being done sth” hoặc “like to be done sth”
Tạm dịch: James đang hỏi rất nhiều thứ cá nhân. Tôi không thích bị hỏi về đời sống riêng tư.
A
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
income (thu nhập – danh từ không đếm được) là chủ ngữ số ít nên động từ ở dạng số ít
Tạm dịch: 1/4 thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học.
=> Chọn A
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. achieved: đạt được
B. won: chiến thắng
C. acquired: thu được
D. requested: yêu cầu
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.
Đáp án : B
Was/were + going + to V = đang (định) làm gì trong quá khứ. Change one’s mind = thay đổi quyết định
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án:
A. large = B. sizeable: rộng lớn
C. substantial: đáng kể
D. favorable: thuận lợi
Xét về nghĩa thì đáp án C là hợp nghĩa. Vậy đáp án đúng là C.
Dịch: Từ khi có cải cách, đất nước đã trải qua những thay đổi đáng kể.
Đáp án A
- accuse of sth/V-ing: buộc tội về điều gì
- prevent sb/sth from..: ngăn cản/ bảo vệ ai/ cái gì khỏi..
-be said to V: được nói là làm gì ( dạng bị động)
- be warned not to V: được cảnh báo là không làm gì
Dịch: Sự bất cẩn của con người đã bị buộc tội phá họai môi trường biển
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. outlook (n): thái độ, cách nhìn về cuộc sống và thế giới của một người, nhóm người hoặc nền văn hóa
Cấu trúc: outlook on something
B. attitude (n): thái độ, quan điểm về ai, cái gì (thường ám chỉ cách cư xử, hành xử)
Cấu trúc: attitude to/towards something/somebody: thái độ về cái gì/ai
C. approach (n): cách tiếp cận, giải quyết vấn đề.
Cấu trúc: approach to something: tiếp cận cái gì
D. purpose (n): mục đích
Cấu trúc: for the purpose of something: vì mục đích gì đó
Tạm dịch: Cách nhìn của tôi về cuộc đời đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
Chọn A