K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2018

Đáp án D

Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch

Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.

A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều

B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu

C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng

2 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch

Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.

A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều

B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu

C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 12 2018

Đáp án A

Giải thích: speculation (n) = sự suy đoán

Dịch nghĩa: Báo chí phổ thông thường chứa đựng nhiều sự suy đoán hơn là những sự thật rành rành.

B. realism (n) = chủ nghĩa thực tế

C. influence (n) = sự ảnh hưởng, sức ảnh hưởng

D. tolerance (n) = sự khoan dung, sự chịu đựng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

10 tháng 2 2017

Đáp án B.

Cấu trúc: bear little or no relation to = was not (much) connected with: không liên quan (nhiều) tới

Ex: The title of the essay bore little relation to the contents: Tiêu đề của bài luận ít có liên quan đến nội

dung.

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Mạo từ ‘the’ đứng trước tên một sông, biển, đại dương, núi

Tạm dịch: Báo cáo chỉ ra rằng có một lượng lớn dầu bị đổ ra biển Địa Trung Hải

13 tháng 10 2018

Đáp án B

Jump to conclusion: đi tới kết luận

22 tháng 11 2017

Chọn B.

Đáp án B
A. turn: chuyển sang
B. jump (v): nhảy/ vội vàng => to jump to a conclusion: vội đi tới một kết luận 
C. dive (v): lặn
D. fly (v): bay
Vì đứng phía sau chỗ trống là danh từ “a conclusion” nên động từ phù hợp là B. jump.
Dịch: Đừng vội đưa ra bất cứ kết luận nào trước khi bạn biết toàn bộ sự thật.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng