K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2019

Chọn D       Câu đề bài: Tôi không thể tưởng tượng nổi sao một người thông minh như anh ta có thể phạm một lỗi lầm thậm tệ như vậy.

-        as + adj + as: cấu trúc so sánh ngang bằng.

- such + a/an + N:  một cái gì đó.

16 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có: 
A. thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn 
B. totally (adv): hoàn toàn
C. extremely (adv): cực kỳ 
D. utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn             totally (adv): hoàn toàn

extremely (adv): cực kỳ                                                                   utterly (adv): hoàn toàn

Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.

Tạm dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.

Chọn A

15 tháng 9 2019

Đáp án D

3 tháng 1 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Khi 2 câu có cùng chủ ngữ, ta có thể sử dụng V-ing/ Having PII để rút gọn chủ ngữ.

Dịch: Không tự mình nói chuyện với Jim, tôi không thể thực sự nói với bạn tại sao anh ấy lại nói những điều khủng khiếp như vậy.

8 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cụm, từ vựng

Giải thích:

Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn

Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.

9 tháng 5 2017

Đáp án là C.

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng: Or else: không thì

 

If so: nếu vậy thì; In case: trong trường hợp; owing to: theo như 

2 tháng 8 2017

Chọn B

21 tháng 7 2017

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

Sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

Hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V.ed

Tạm dịch: Ngay khi bạn đến, tôi đang sẵn sàng để đi ra ngoài.

Chọn D

13 tháng 9 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời

  A. half-headed (adj)

  B. half-witted (adj) = stupid

  C. half-handed (adj)

  D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực

Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.