Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
policy (n): chính sách
way (n): đường lối
export (v): xuất khẩu
guideline (n): hướng dẫn
Dịch câu: Trong vòng hơn 20 năm, Chính phủ Việt Nam đã theo đuổi chính sách mở cửa và tiếp tục thúc đẩy đầu tư nước ngoài.
Chọn B
A. surface (n): bề mặt
B. standards (n): tiêu chuẩn
C. levels (n): mức độ
D. backgrounds (n): nguồn gốc, lý lịch, nền
Dịch câu: Sau một thập kỷ tự do hóa kinh tế, Vietnam đã và đang được chứng kiến một sự tăng trưởng vượt bậc trong mức sống ở vùng thành thị.
Đáp án B.
constant (n): không thay đổi
constantly (adj): liên tục
constants(n): hằng số
constancy(n): tính cương quyết
Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.
Đáp án C
Access to: Phương tiện đến gần hoặc đi vào nơi nào đó, đường vào
Change in: sự thay đổi, hoặc trở nên khác so với trước đây
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
apply (v): áp dụng, ứng dụng
application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin
applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.
Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc song hành
economic (adj): thuộc về kinh tế
political (adj): thuộc về chính trị
culture (n): nền văn hóa => phải chuyển sang tính từ
Sửa: culture => cultural
Tạm dịch: Hơn 450 năm, thành phố Mexico đã trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của người dân Mexico.
Chọn C
Chọn B.
Đáp án B
Giải thích: Vế sau là hiện tại hoàn thành vì thế ở đây cần một liên từ có thể dùng cho thì này. Ta có since + mệnh đề (quá khứ đơn) để chị một mốc thời gian.
Dịch: Kể từ khi gia nhập tổ chức WTO, quốc gia đó đã đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế.
Đáp án C
Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc) Lay off = make redundant : sa thải
Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền) Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.
Đáp án D.
relation (n): quan hệ, giao hữu
investment(n): sự đầu tư
productivity(n): năng suất
renovation(n): sự cải cách
Dịch nghĩa: Sau hơn một thập kỉ Đổi Mới hay còn gọi là cải cách kinh tế, Chính phủ Đảng Cộng Sản Việt Nam đã đạt được liên kết về ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.