Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ
>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra
needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.
Chọn B
C
Câu điều kiện loại III rút gọn If: Had + S + (not) + PII, S + would (not) + have + PII.
Tạm dịch: George đã không gặp Mary nếu anh ta không đi dự tiệc tốt nghiệp của anh trai.
=>Đáp án C
Đáp án là C. Câu điều kiện loại 3: If + S+ had + PII, S+ would+ have + PII.
Chọn B
Câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2)
“If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S+would/could…+V+…”
Đáp án D
Giải thích: Động từ trong mệnh đề chính của câu trên được chia ở dạng tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have gone) do đó động từ ở mệnh đề If tương ứng phải ở dạng quá khứ hoàn thành (hadn’t been). Câu trên thuộc mẫu câu điều kiện loại III (không có thật trong quá khứ):
If + QKHT (had done), S + would have done.
Chọn B
Câu điều kiện loại 3: “IF+mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành, S +would/could+have+ động từ phân từ II+…”
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác
Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.
Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả/ truyền khiến
Giải thích: Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, không phải tự mình thực hiện) Tạm dịch: Anh ta nên gia hạn visa trước khi hết hạn nếu anh ta không muốn bị trục xuất.
Chọn C
Đáp án C
Cấu trúc Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Had + S (not) PII, S + would have PII.
Diễn tả giả định không có thật trong quá khứ.
Dịch: George đã không gặp Mary nếu anh ấy không tham dự tiệc tốt nghiệp của anh trai.