K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2022

Vì work là động từ thường nên sử dụng trạng từ

6 tháng 3 2022

Vì trạng từ của “hard” vẫn chính là “hard”.

8 tháng 2 2022

to watch => watching

hardly => hard

tell => tells

 =>watching

 => hard

 => tells

TICK ĐUY :3

3 tháng 3 2022

1. tell -> tells

2. feeled -> felt

3. hardly -> hard

3 tháng 3 2022

chirlden => children .-.

14 tháng 3 2022

1.much-more

2.a lot-a lot of

3.boring-bored

4.to watch-watching

5.hour-hours

6.to watch-watching

7.hardly-hard

8.tell-tells

28 tháng 1 2021
1.Trẻ em mẫu giáo chiếm lượng khán giả truyền hình lớn nhất ở Hoa Kỳ 2. Anh ấy mới mười sáu tuổi, vì vậy anh ấy không được phép lái xe hơi. 3.Để đến từ Vancouver và Victoria, bạn có thể bay hoặc đi phà. 4.Tôi đã mua một chai rượu và chúng tôi uống cùng nhau. 5.Lien thắng trận nhưng cô ấy bị thương. 6.Bạn học mới của tôi khá thân thiện và hòa đồng. 7. Nhiều người làm việc chăm chỉ mỗi ngày để sản xuất các chương trình truyền hình.
30 tháng 1 2021

1. Học sinh mẫu giáo chiếm lượng khán giả truyền hình lớn nhất ở Hoa Kỳ. 2. Anh ấy mới mười sáu tuổi, vì vậy anh ấy không được phép lái xe hơi. 3.Để đến từ Vancouver và Victoria, bạn có thể bay hoặc đi phà. 4.Tôi đã mua một chai rượu và chúng tôi uống cùng nhau. 5.Lien thắng trận nhưng cô ấy bị thương. 6. Bạn học mới của tôi khá thân thiện và hòa đồng. 7. Nhiều người làm việc chăm chỉ mỗi ngày để sản xuất các chương trình truyền hình.

23 tháng 3 2022

4, to produce (Work hard to do sth : Làm việc chăm chỉ để làm điều gì)

5, went (last summer - dấu hiệu thì QKĐ)

21 tháng 2 2022

C

21 tháng 2 2022

C

II. VERB FORM (05 câu)1. Many people with different skills work hard                   quality programmes for TV.A. produce                  B. producing        C. to produce            D. to producing2. My sister often       ­­­­_______ television in her free time.A. watch                     B. watches            C. watching               D. to watch3. Where are the children? They __________ in front of the TV          A. sit                          B. are sitting             C. is...
Đọc tiếp

II. VERB FORM (05 câu)

1. Many people with different skills work hard                   quality programmes for TV.

A. produce                  B. producing        C. to produce            D. to producing

2. My sister often       ­­­­_______ television in her free time.

A. watch                     B. watches            C. watching               D. to watch

3. Where are the children? They __________ in front of the TV

          A. sit                          B. are sitting             C. is sitting          D. sits

4. 4. My father   __________  watching sport programme every day.

 A. enjoy                       B. to enjoy                C. enjoying                D. enjoys

5. I  usually _______  to the cinema with my friends.

 A. go                         B. to go                       C. going                    D. goes

1
25 tháng 12 2021

1C 2B 3B 4D 5A