Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Pt/c: trắng x trắng à F1: 100% đỏ. F1 x F1 à F2: 9 đỏ : 7 trắng = 16 tổ hợp giao tử = 4 x 4 à F1 AaBb (đỏ)
à quy ước: A-B-: đỏ
A-bb + aaB- + aabb: trắng
F1 x F1: AaBb x AaBb à F2: (1AA : 2Aa : laa)(lBB : 2Bb : lbb)
Chọn đỏ/F2: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb
Cho đỏ (A-B-)/F2 lai nhau: (2 bên giống nhau)
Đỏ/F2 x đỏ/F2: (1/9AABB : 2/9AABb : 2/9AaBB : 4/9AaBb) (1/9AABB : 2/9AABb : 2/9AaBB : 4/9AaBb)
GF2: ab = 4/9.1/4 = 1/9 ab = 1/9
F3: aabb = (4/9.1 /4X4/9.1 /4) = 1/81
Phân li theo tỉ lệ: 9 đỏ : 7 trắng
A- B đỏ
A- bb = aaB- = aabb = trắng
Xét các cây hoa đỏ có tỉ lệ các kiểu gen như sau:
1 AABB : 2AaBB : 4 AaBb : 2AABb
Cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn là: aabb
Cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn chỉ xuất hiện trong phép lai của hai cá thể có kiểu gen AaBb.
Tỉ lệ xuất hiện cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn là: 4/9×4/9×1/16=1/81
Đáp án cần chọn là: C
1. đúng: đỏ (a1) > vàng (a2) > tím (a3) > trắng (a4)
2. đúng
Phép lai: P: đỏ (a1a4) x vàng (a2a3)
→F1: a1a2:a1a3 (2 đỏ): a2a4 (1 vàng) : a3a4 (1 tím)
Vàng (a2a4) x tím (a3a4) → F2: a2a3: a2a4 (vàng) : a3a4 (tím) : a4a4 (trắng).
3. đúng. P: đỏ (a1a4) x a1a4 → F1: a1a1:2a1a4 (3 đỏ) ; a4a4 (1 trắng).
4. sai: tính trạng di truyền theo quy luật phân li.
5. sai. F1: a1a2:a1a3 (2 đỏ): a2a4 (1 vàng) : a3a4 (1 tím)
Cây đỏ F1 (a1a2 hoặc a1a3) laii với cây vàng F1 (a2a4) không thể cho ra cây hoa trắng.
Số nhận định đúng là 3 (có nhận định 1,2,3 đúng)
Chọn C
- Khi cho lai cây hoa đỏ với cây hoa trắng (P), đời F1 thu được toàn hoa đỏ. Khi cho F1 tự thụ phấn, đời F2 thu được 6,25% cây hoa trắng à Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 15 đỏ : 1 trắng à Màu sắc hoa tuân theo qui luật tác động cộng gộp.
Qui ước hai cặp alen A, a và B, b cùng tác động qui định màu sắc hoa à F1 có kiểu gen AaBb. Ở F2, các kiểu gen AABB; AaBB; AABb; AaBb; Aabb; AAbb; aaBb; aaBB qui định màu hoa đỏ, kiểu gen aabb qui định màu hoa trắng à số kiểu gen qui định màu hoa đỏ là 8 à 1 đúng
- Để cây hoa đỏ tự thụ phấn cho đời sau đồng tính thì khi giảm phân phải không cho giao tử ab à có 5/8 kiểu gen phù hợp là: AABB; AaBB; AABb; AAbb; aaBB à 2 sai
- Khi cho F1 (AaBb) lai trở lại với cây hoa trắng ở thế hệ P (aabb), tỉ lệ cây hoa đỏ thu được ở đời con là: = 75% à 3 đúng
- Nếu đem lai phân tích thì trong số các kiểu gen qui định màu hoa đỏ, kiểu gen AaBB, AABB, AABb, aaBB, AAbb đều cho đời con đồng tính (hoa đỏ) à 4 sai.
Vậy có 2 phát biểu đúng
Lai hai cây thuần chủng tương phản → F1 dị hợp 2 cặp gen
F1 tự thụ được F2 → 6 kiểu hình với tỷ lệ khác nhau → có hoán vị gen
% đơn, trắng = 1% ( aabb) = 0,1 ab × 0,1 ab hoặc 0,2 ab × 0,5 ab
TH1: Hoán vị 1 bên: % aabb = 0,2 ab × 0,5 ab → tần số hoán vị = 40% → loại
TH2 : Hoán vị hai bên: %aabb = 0,1 ab × 0,1 ab → 0,1ab < 0,25 → dị hợp chéo → Ab/aB
Tần số hoán vị gen = 0,1 × 2 = 20%
Đáp án B.
Ta có:
A-B- = đỏ
aaB- = vàng
A-bb = aabb = trắng
P: AaBb tự thụ
gF1:
Hoa đỏ: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb
Hoa vàng : 1aaBB : 2aaBb
Tự thụ:
|
KG F1 |
KH |
AABB |
100% AABB |
100% đỏ |
AaBB |
3A-BB : 1aaBB |
3 đỏ : 1 vàng |
AABb |
3AAB- : 1AAbb |
3 đỏ : 1 vàng |
|
KG |
KH |
AaBb |
9A-B-:3aaB-:3A-bb:1aabb |
9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng |
aaBB |
100% aaBB |
100% vàng |
aaBb |
3aaB- : 1aabb |
3 vàng : 1 trắng |
Vậy các tỉ lệ đúng là: (1) (2) (3) (5)
Đáp án C
F1 có kiểu hình hoa trắng, khi cho F1 tự thụ, đời con thu được 100% hoa trắng (di truyền theo dòng mẹ)
Đáp án B
F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa vàng : 6,25% cây hoa trắng. (9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng)
à A-B-: đỏ
A-bb; aaB-: vàng
aabb : trắng
P: AAbb x aaBB
F1: AaBb
I. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 6,25%. à sai
AABB / A-B- = 1/9
II. F2 có 6 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa vàng. à sai, 4KG quy định hoa vàng
III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 lai phân tích, thu được đời con có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 1/4. àsai
(1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb) x aabb
AB = 4/9
à A-B-= 4/9
IV. Cho tất cả các cây hoa vàng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. à đúng
(1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb) x aabb
Ab = aB = ab = 1/3
à 2 vàng; 1 trắng