Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ch4 1500 làm lạnh nhanh c2h2 + 2h2
c2h2 + h2 pd/pbco3 c2h4
c2h4 + h2o h+ nhiệt độ etanol
etanol + o2 men giấm 25 - 30 độ c axit axetic + h2o
oxi hóa ra adehit + o2 ra axit ãetic + c2h5 ra etyl axetat
al4c3 + h2o ch4
c2h2 600 c c6h6
c6h6 hno3
trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch trong nước của 3 chất sau: axit axetic, anđehit fomic và ancol etylic. viết phương trình hóa học xảy ra
Giải hộ em với ạ...Em c.ơn
Câu 2 nhé, bạn Tuệ Lâm Đỗ làm câu 1 rồi
$(1) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2 \uparrow$
$(2) CaO + 3C \xrightarrow{t^o} CaC_2 + CO \uparrow$
$(3) CaC_2 + 2H_2O \rightarrow Ca(OH)_2 + C_2H_2 \uparrow$
$(4) C_2H_2 + H_2O \xrightarrow[HgSO_4/H_2SO_4]{t^o} CH_3CHO$
$(5) CH_3CHO + H_2 \rightarrow C_2H_5OH$
$(6) C_2H_5OH + CuO \xrightarrow{t^o} CH_3CHO + Cu \downarrow + H_2O$
$(7) C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{\text{men giấm}} CH_3COOH + H_2O$
$(8) CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_{4(đặc}, t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
Đánh số từ trái qua phải là các chất (1)(2)(3)(4)(5)nhé bạn bài có 6 chất thì có thêm(6) cho nhanh
1. Dùng QT (2)(5) QT hóa đỏ các chất còn lại k htượng
Dùng dd Br2=>(3) ktủa trắng (5) làm mất màu dd Br2
Dùng Cu(OH)2 (4) cho dd có màu xanh lam
2. Dùng QT (1)(2) làm QT hóa đỏ các chất còn lại ko htượng
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (1)(5) có ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol do tạo ktủa trắng
3. Dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd Br2 (4)(5) làm mất màu dd Br2 phenol cho ktủa trắng còn lại là glixerol
4.dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd AgNO3/NH3 dư (5)(6) thấy tạo ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol
Dùng dd Cu(OH)2 nhận biết glixerol
5.dùng QT nhận biết 2 axit rồi dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (3) tạo ktủa bạc, (4) tạo ktủa bạc
Cuối cùng dùng dd Br2 nhận biết phenol
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 → m e n g i a m CH3COOH+H2O
CH3OH+CO → t 0 , x t CH3COOH
CH3CHO+O2 → t 0 , x t CH3COOH
Bổ sung:
Có 9 chất : CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, C2H4, C4H10, CH3CN, CH3CCl3, HCOOCCl2CH3
Phản ứng
CH3OH+CO CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O (ĐK : men giấm)
CH3CHO+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3COONa+HClCH3COOH+NaCl
C2H4+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C4H10+O2 2CH3COOH+H2O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CN+2H2O CH3COOH+NH3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CCl3+3NaOH CH3COOH+3NaCl+H2O (ĐK : nhiệt độ)
HCOOCCl2CH3+3NaOHHCOONa+CH3COOH+2NaCl+H2O
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O
CH3OH+CO CH3COOH
CH3CHO+ 1/2 O2 CH3COOH
a)
\(4Al+3C\xrightarrow[]{1500-1700^oC}Al_4C_3\\ Al_4C_3+12H_2O\rightarrow4Al\left(OH\right)_3\downarrow+3CH_4\uparrow\\ CH_4+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CH_3Cl+HCl\\ CH_3Cl+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CH_2Cl_2+HCl\\ CH_2Cl_2+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CHCl_3\\ CHCl_3+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CCl_4+HCl\)
b)
\(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\\ CH_3COONa+NaOH\xrightarrow[]{CaO,t^o}CH_4\uparrow+Na_2CO_3\)
\(CH_4+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}CH_3Cl+HCl\\ 2CH_3Cl+2Na\xrightarrow[]{t^o}2NaCl+C_2H_6\\ C_2H_6\xrightarrow[]{t^o,xt}C_2H_4\)
c)
\(C_4H_{10}\xrightarrow[]{crackinh}C_2H_6+C_2H_4\\ C_2H_6+Cl_2\xrightarrow[]{a/s}C_2H_5Cl+HCl\\ 2C_2H_5Cl+2Na\xrightarrow[]{t^o,xt}C_4H_{10}+2NaCl\\ C_4H_{10}\xrightarrow[]{crackinh}CH_4+C_3H_6\\ C_3H_6+H_2\xrightarrow[]{Ni,t^o}C_3H_8\)