K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

12 tháng 5 2022

a) Năm phần mười: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Sáu mươi chín phần trăm: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Bốn mươi ba phần nghìn: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Hai và bốn phần chín: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

12 tháng 5 2022

\(\dfrac{5}{10}\)

\(\dfrac{69}{100}\)

\(\dfrac{43}{1000}\)

\(2\dfrac{4}{9}\)

25 tháng 7 2016

Bài 1: Viết các số sau:

a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................

b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................

d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9 m 6 dm =.9.6.m           c/ 2 cm5 mm2 =..........2,05.....................cm2

b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn         d/ 1/3 phút =......20................................giây

25 tháng 7 2016

a/ 5/10

b/ 60/900

c/ 43/1000

d/ 2 4/9

a/ 9,6 m

b/ 5,062 tấn

c/ 2,05 cm2

d/ 20 giây

11 tháng 5 2021
Đáp án nhé

Bài tập Tất cả

11 tháng 5 2021

Bài 1. Viết các số sau:

a) Tám mươi chín phần một trăm:..\(\frac{89}{100}\).......

b) Ba và bốn phần chín:..\(3\frac{4}{9}\).....

c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:...48,93......

d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:.39,208.......

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........

a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

A. 2 chữ số   B. 3 chữ số   C. 1 chữ số      D. 4 chữ số

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:

A. 300   B. 30    C.3   D. 3/10

c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 30,7   B. 30,07     C. 30,007    D. 300,7

Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấmBài 1  a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là...........b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là.............Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số...
Đọc tiếp

Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm

Bài 1  a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là...........

b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là.............

Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là.......................

b,Số thập phân lớn nhất nhất có 4 chư số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là..................................

Bài 3 a, Số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ 4 chữ số 0,2,4,6,8 là........................

b,Số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phân thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6,8 là.........................

Bài 4 Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày sau khi ăn được 5 ngày đơn vị có 30 người chuyển đến hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày [ biết mức ăn của mỗi người như nhau ]

1
NM
8 tháng 12 2021

Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm

Bài 1  a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là 0,123

b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là 432,1....

Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là....0, 246

b,Số thập phân lớn nhất nhất có 4 chư số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là.......642,0

Bài 3 a, Số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ 4 chữ số 0,2,4,6,8 là...0,2468

b,Số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phân thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6,8 là.....8642,0

Bài 4 Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày sau khi ăn được 5 ngày đơn vị có 30 người chuyển đến hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày [ biết mức ăn của mỗi người như nhau ]

số gạo còn lại đủ ăn cho 120 người trong 5 ngày

thế nên đơn vị còn có thể phục vụ 1 người trong số ngày là : \(15\times120=1800\text{ ngày}\)

Số ngày mà 150 có thể ăn số gạo còn lại trong số ngày là : \(1800:150=12\text{ ngày}\)

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

1) 7 ; 0,7
2) 60,034
3) B
4) A
5) 40% = 40/100 = 2/5

1 tháng 1 2022

4) A

5)2/5

mấy câu kia dễ tự lm ik

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:A.0,16 %                                  B. 1,6%C.4    %                                    D. 16%Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :A. 24%                                    B. 48%C. 20 %                                   D. 0,24 %Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:

A.0,16 %                                  B. 1,6%

C.4    %                                    D. 16%

Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :

A. 24%                                    B. 48%

C. 20 %                                   D. 0,24 %

Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương  là :

A. 21                                         B.2,1

C.0,21                                      D. 0,021

Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7   là :

A.  2,56                                  B.  25,6                               

C. 256                                   D.  26,5                       

Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:

A. 0,4 %                             B. 40 %

C. 0,6 %                             D. 60 %

Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg  là :

  A. 1 lít                                B. 10 lít  

  C. 4,225 lít                         D. 100 lít

4
23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A