K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2018

Cầu thang:stairs

Bàn học:table

Bồn rửa chén:sink

Kệ TV:shelves TV

Cầu thang : stairs

Bàn học : desk

Bồn rửa chén : sink

Kệ TV : shelves TV

Chúc bạn học tốt! ^_^

28 tháng 6 2018

Giờ: Hours.

28 tháng 6 2018

giờ là o'clock

Nhớ li ke mk nhé

29 tháng 6 2018

weeks of the month

29 tháng 6 2018
ThángTháng trong tiếng AnhViết TắtSố ngày trong tháng
Tháng 1JanuaryJan31
Tháng 2FebruaryFeb28 or 29
Tháng 3MarchMar31
Tháng 4AprilApr30
Tháng 5MayMay31
Tháng 6JuneJun30
Tháng 7JulyJul31
Tháng 8AugustAug31
Tháng 9SeptemberSep30
Tháng 10OctoberOct31
Tháng 11NovemberNov30
Tháng 12DecemberDec31
6 tháng 2 2018

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

6 tháng 2 2018

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........

14 tháng 9 2018

country : nước 

fire : lửa 

ice: băng

land : đất 

14 tháng 9 2018

Nước (n) water

Lửa    (n) fire

Băng   (n) bump

Đất       (n) land

14 tháng 9 2021

what is why? what is it? what ever?

Ấn đúng nha

14 tháng 9 2021

chỉ viết từ thôi nha

11 tháng 5 2020

Unfair = không công bằng

Fair = hội chợ 

Hok tốt

11 tháng 5 2020

Unfair: không công bằng

Fair: công bằng

k mik nha

29 tháng 3 2020

Mai s eating cream very much

học giỏi

##

29 tháng 3 2020

Mai s eating ice cream

My bike is new and beautiful

He's cooking

20 tháng 7 2018

Warm(a): ấm áp, sưởi ấm.

Chúc chị học tốt ạ! ^-^

20 tháng 7 2018

Warm : Ấm áp