K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2023

(1) were chosen

(2) was booked

(3) wasn't arranged

(4) were treated

(5) were lost

5 tháng 2 2023

more expensive

nicer

better

warmer

prettier

5 tháng 2 2023

strongest

warmest

most traditional

best

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)B. Complete the table with these words.(Hoàn thành bảng với những từ sau.)The Five Senses(Năm Loại Giác Quan)Parts of the Body(Các bộ phận của Cơ thể)Sensory Verbs(Các động từ chỉ Giác Quan)sight (thị giác)eyes (mắt)5. __________________________hearing (thính giác)3. __________________________sound (nghe có...
Đọc tiếp

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)

(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)

B. Complete the table with these words.

(Hoàn thành bảng với những từ sau.)

The Five Senses

(Năm Loại Giác Quan)

Parts of the Body

(Các bộ phận của Cơ thể)

Sensory Verbs

(Các động từ chỉ Giác Quan)

sight 

(thị giác)

eyes 

(mắt)

5. __________________________

hearing 

(thính giác)

3. __________________________

sound 

(nghe có vẻ)

1. __________________________

mouth and tongue 

(miệng và lưỡi)

taste 

(có vị)

smell 

(khứu giác)

4. __________________________6. __________________________
2. __________________________

hands and fingers 

(bàn tay và ngón tay)

7. __________________________

We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things.

(Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.)

 

0
5 tháng 2 2023

1. all at once. / some money now, / If I gave her / she would spend it 

=> If I gave her some money now, she would spend it all at once.

2. he would open / If he received / a new savings account / his wages today, / at the bank. 

=> _____If he received his wages today,  he would open a new savings account at the bank _______________________________________________________

3. like to travel / a problem, / would you / If money weren’t / the world?

=> ______ If money weren’t a problem, would you like to travel the world?  ______________________________________________________

4. enough money / worked harder. / for a comfortable life / They would earn / if they

=> ______They would earn  enough money for a comfortable life, if they worked harder  ______________________________________________________

 

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

8 tháng 2 2023

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)GLOBAL WARMINGFact file> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like...
Đọc tiếp

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)

GLOBAL WARMING

Fact file

> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.

> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.

> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.

> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6)  _____ change.

> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.

> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.

 

0