Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Xét kết quả riêng lẻ của 4 phép lai đơn
P: AabbDdEe × aaBbddEE → F 1 : A-B-D-E-:1/2.1/2.1/2.1
Chú ý: 1. AA x AA → F1: kiểu gen: 1AA; kiểu hình: 1A-
2. AA x aa → F1: kiểu gen: 1A; kiểu hình: 1A-
3. Aa x aa → F1: kiểu gen: 1Aa: 1aa; kiểu hình: 1/2A-: 1/2aa
4. AA x Aa → F1: kiểu gen: 1AA: 1Aa; kiểu hình: 1A-
5. Aa x Aa → F1: kiểu gen: 1AA: 2Aa: 1aa; kiểu hình: 3/1A-: 1/4aa
6. aa x aa → F1: kiểu gen: 1aa; kiểu hình: 1aa
Xét kết quả riêng lẻ của 4 phép lai đơn.
P: AabbDdEe x aaBbddEE à F1 : A-B-D-E- = 1/2.1/2.1/2.1
Vậy: A đúng
Chú ý: 1. AA x AA à F1 : kiểu gen: 1AA; kiểu hình: 1A-
2. AA x aa à F1 : kiểu gen: 1A; kiểu hình: 1A-
3. Aa x aa à F1 : kiểu gen: lAa : laa; kiểu hình: 1/2A- :l/2aa
4. AA x Aa à F1: kiều gen: 1AA : lAa; kiểu hình: 1A-
5. Aa x Aa à F1 : kiểu gen: 1AA : 2Aa : laa; kiểu hình: 3/4 A-: 1/4 aa
6. aa x aa à F1 : kiểu gen: 1 aa; kiểu hình: 1 aa
Phép lai mỗi cặp đều cho tỷ lệ kiểu hình: 3 4 trội : 1 4 lặn
=> F1: tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trội và 2 tính lặn: C 4 2 × 3 4 2 × 1 4 2 = 27 128
Chọn A
Đáp án D
Các gen phân li độc lập, và trội hoàn toàn. AaBbDdEe × AaBbDdEe. Thế hệ sau với kiểu hình gồm 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn
Tính trạng trôi có tỷ lệ 3/4, tính trạng lặn có tỷ lệ 1/4
Kiểu hình 3 tính trạng trội, 1 lặn: 3 4 3 x 1 4 x C 4 3 = 27 64 .
Đáp án D
Xét phép lai AaBbDdEe X AaBbDdEe
Kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ:
Đáp án A
I sai, số kiểu gen tối đa: 3×2×2×2= 24; số kiểu hình 2×2×2×1=8
II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về các cặp tính trạng:
III đúng, số loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tình trạng: do luôn trội về tính trạng E, ta xét các trường hợp
+ Trội: A,B,E = 2×1×2=4
+ Trội A,D,E = 2×1×2=4
+ Trội B,D,E = 2
Vậy tổng số kiểu gen là 10.
IV đúng, tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là
Lời giải chi tiết :
Đời con , KH trội về cả 4 tính trạng chiếm tỉ lệ : ½*1/2*1/2*1 = 1/8 = 12,5%
Đáp án A