Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
từ đồng nghĩa với bổn phận là:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
Mẹ tôi âu yếm... hẹp.
Hôm nay tôi đi học
mấy cậu học trò... bước nhẹ.
mấy người học trò cũ ... đi vào.
truyền thống đoàn kết nghề sơn mài truyền thống
truyền thống chỗng ngoại xâm truyền thống phát huy
truyền thống yêu nước truyền thống hiếu học
nghề thủ công truyền thống truyền thống của nhà trường
vẻ đẹp truyền thống bộ áo dài truyền thống
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
b) Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
- Sinh vật: Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết đi.
- Sinh thái: Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
- Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.