Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
plan (v): kế hoạch
organize (v): tổ chức, sắp xếp
delete (v): xóa
send (v): gửi
=> How awesome would it be to be able to organize email and other messages with a quick flick of a button on the iWatch as they arrive during the day?
Tạm dịch: Sẽ tuyệt vời như thế nào khi có thể sắp xếp email và các tin nhắn khác bằng cách nhấn nhanh nút trên đồng hồ iWatch mỗi khi có thông báo đến?
Đáp án cần chọn là: B
hard (adj): gay go
difficult (adj): khó khăn
awesome (adj): tuyệt vời
nervous (adj): lo lắng
=> How awesome would it be to be able to (8) ______ email and other messages with a quick flick of a button on the iWatch as they arrive during the day?
Tạm dịch: Nó sẽ tuyệt vời thế nào để có thể … thư điện tử và tin nhắn chỉ bằng việc bấm nhanh vào nút trên đồng hồ điện tử iWatch...
Đáp án cần chọn là: C
if: liệu là...
how: bằng cách nào mà...
why: tại sao mà...
when: khi nào mà...
=>This would help me, even during the busiest parts of the day, to quickly know if there is an important message or phone call that I need to attend to.
Tạm dịch: Điều này sẽ giúp tôi, ngay cả trong những lúc bận rộn nhất trong ngày, nhanh chóng biết được liệu là có một tin nhắn hay cuộc gọi quan trọng nào mà tôi cần trả lời hay không.
Đáp án cần chọn là: A
hand (n): bàn tay
arm (n): cánh tay
finger (n): ngón tay
wrist (n): cổ tay
=>I would love the ability to have alerts right on my wrist to glance at really quickly.
Tạm dịch: Tôi mong giá như thông báo xuất hiện ngay trên cổ tay của mình để có thể nhìn lướt qua thật nhanh.
Đáp án cần chọn là: D
computer (n): máy tính
pocket (n): bao áo, quần
shop (n): cửa hàng
showroom (n): phòng trưng bày
=>I too often fail to feel the buzzing of my phone in my pocket, or if I am incredibly busy, I am not able to pull it out to look at the reason for the alert.
Tạm dịch: Tôi thường không nghe được tiếng rung của điện thoại trong túi quần, hoặc nếu tôi vô cùng bận rộn, tôi cũng không thể rút ra xem tại nó lại kêu.
Đáp án cần chọn là: B
-Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
-lead to (v): dẫn đến việc
=>This has often led to my missing important email messages, phone calls, or text messages from my family members or schoolchildren’s parents.
Tạm dịch: Việc này thường dẫn đến việc tôi bị lỡ những tin nhắn điện tử, cuộc gọi hoặc tin nhắn quan trọng từ các thành viên trong gia đình hoặc phụ huynh học sinh.
Đáp án cần chọn là: B
miss (v): nhớ, lỡ
take (v): cầm
fail (v): thất bại
forget (v): quên
cụm từ: fail to do something: thất bại trong việc gì đó, không thể làm gì đó
=>I too often fail to feel the buzzing of my phone …
Tạm dịch: Tôi thường không nghe thấy được tiếng rung của điện thoại …
Đáp án cần chọn là: C
1 wake - up
2 stand for
3 call - off
4 put on
5 bumped into
6 called off
7 set off
8 works out