K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2021

1 rabbit

2 frog

3 octopus

4 camel

5 butterfly

6 fish

12 tháng 8 2021

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit .

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus ?

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. –  It's a camel

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

0
17 tháng 2 2023

1. a. cleaner       b. woman       c. mother     d. man

2. a. nicer           b. safer           c. about      d. any

3 a. cheaper        b. bigger         c. compete   d. tutor

4. a. larger          b. enter           c. grammar d. verb

17 tháng 2 2023

1. d 

2. d

3. a

4. d

1 tháng 1 2018

1. How often do you watch football on a TV => j

2. Where is Hollywood ? => c

3. What channel in the film on ? => b

4. What time is the cartoon on ? => h

5. What is the name of your favourite TV => i

6. Why do you like the programme ? => f

7. How many hours a day do you watch ? => e

8. Who is the director of the film ? => g

9. When did John Logie Baird make the first TV set ? => a

10. Why do you like cartoon ? => d

21 tháng 2 2023

Because their color is the same as the colors around them

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.) 1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)2. A drone is a flying machine. It can carry things.(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các...
Đọc tiếp

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.

(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)

 

1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.

(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)

2. A drone is a flying machine. It can carry things.

(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)

3. I use my phones by touching the screen.

(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)

4. A 3D printer can make all kinds of objects.

(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)

5. An automatic food machine will make anything you want to eat.

(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)

6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)

 

2
20 tháng 2 2023

1a

2e

3f

4b

5d

6c

20 tháng 2 2023

1a 

2e

3f

4b

5d

6c

tick mik nha