Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
các từ ghép chứa tiếng "vui" : Vui lòng ,vui tai , vui miệng , vui sướng , vui cười , vui tươi,vui mắt , vui mừng
các từ láy có tiếng'' vui'': vui vui, vui vẻ, vui vầy
4 từ: thân thương, thân yêu, yêu thương, thương yêu
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
Câu 7. Xổ dọc để tách các từ trong câu văn sau thành nhóm thích hợp :
Lúa vốn chăm chỉ làm lụng, chịu thương chịu khó nên mỗi ngày một khỏe mạnh, tươi tốt, làm ra những hạt thóc mẩy căng như hạt chanh.
a. Từ ghép: khỏe mạnh, hạt thóc, mẩy căng, hạt chanh
b. Từ láy: chăm chỉ, làm lụng, tươi tốt
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
yêu thích; mến yêu; yêu thương; thương mến; mến thương; quý mến; thương yêu; quý yêu; mến thích
Yêu thương
Yêu mến
Quý mến
Thương yêu
......