Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm có mấy động từ? Đó là những động từ nào? Các động từ: nhìn, suy nghĩ, thì thầm
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ. Đây là động từ
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc. Danh từ
- Anh ấy sẽ kết luận sau. Động từ
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn. Danh từ
- Anh ấy ước mơ nhiều điều. Động từ
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao. Danh từ
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm
có 3 động từ,Đó là những động từ:nhìn ,suy nghĩ,thì thầm
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ.(động từ)
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.(danh từ)
- Anh ấy sẽ kết luận sau.(động từ)
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.(danh từ)
- Anh ấy ước mơ nhiều điều.(đđộng từ)
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.(danh từ)
- Bàn tay: chỉ bộ phận con người dùng để lao động, cầm nắm, nó tượng trưng cho sức lao động, người lao động chân chính
Đầu nghĩa gốc:bộ phận trên của con người
Nghĩa chuyển:đầu gối,đầu ngón tay...
tay nghĩa gốc:cái dùng để cầm ,nắm trên cơ thể con người
Nghĩa chuyển:tay áo...
tai nghĩa gốc:cái dùng đẻ nghe
nghĩa chuyển:tai nạn
cổ nghĩa gốc:cái được nối từ thân đến đầu
nghĩa chuyển:cổ tay...
miệng nghĩa gốc:cái dùng để nói ,ăn...
Nghĩa chuyển:miệng lọ,miệng chai...
Sai rồi tai không phải nghĩa chuyển vì nghĩa chuyển phải có nét tương đồng với nghĩa gôc.bn nào k cho huệ thì xem lại đi nhé!
Từ đồng âm: “cổ cao: và “cổ tay”: chỉ một phận của cơ thể, phần đầu của các bộ phận.Từ đa nghĩa: cổ (phố cổ): sự cổ kính, rêu phong, đã cũ. Câu 5. Hãy giải thích nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non.
Tìm thêm một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác
C
C) bức tranh / chiến tranh.