Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
b) Gan lì tướng quân
c) Gan vàng dạ sắt
h) Vào sinh ra tử
tk mk nha mk nói mk tk lại cho nè
a) Đồng sức đồng lòng
b) Gan lì tướng quân
c) Gan vàng dạ sắt
d) Chân lấm tay bùn
e) Yêu nước thương nòi
g) Thức khuya dậy sớm
h) Vào sinh ra tử
i) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Đoàn Quân duyệt binh bước đi .......(anh dũng,dũng sĩ,gan dạ,gan góc)