K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 – Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh

  • Yesterday – hôm qua. (two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.
  • Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.
  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước.
  • in the past. – trong quá khứ.

@Mina

17 tháng 7 2021
STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1makemademadetạo ra, làm ra

Đây nha bn

~HT~

19 tháng 1 2018

quá khứ từ take là took

19 tháng 1 2018

Qúa khứ từ take là took

1 tháng 3 2021

Quá Khứ Đơn là tên của một thì trong Tiếng Anh

1 tháng 3 2021

uk dúng

15 tháng 8 2018

chỉ cần thêm ed vào sau các từ có quy tắc là được rồi 

vd như Played .......

15 tháng 8 2018

là như thế này nè bạn

  1. played
  2. swam
  3. became
  4. brought
  5. did
  6. dreamt
  7. ate
  8. got
  9. gave
  10. grew
  11. rode
  12. said
  13. saw
  14. ran
  15. paid
  16. sat
  17. slew
  18. swung
  19. told
  20. won
  21. wrote
  22. worked
  23. took
  24. made
  25. shot
  26. went
  27. drank
  28. clove
  29. came
  30. bought

mk xong nhanh nhất nha đó

23 tháng 5 2021

Quá khứ hoàn thành nhé

23 tháng 5 2021

cảm ơn nhéhiuhiu

2. Công thức Thì Tương lai đơn & Tương lai gần:

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

THÌ TƯƠNG LAI GẦN

1. To be:

S+ will/shall + be + Adj/noun

Ex: He will probably become a successful businessman

2. Verb:

S+will/shall+V-infinitive

Ex: Ok. I will help you to deal with this.

1. To be: 

S+be going to+be+adj/noun

Ex: She is going to be an actress soon

2. Verb:

S + be going to + V-infinitive

Ex: We are having a party this weekend

quá khứ e kham khảo trog 360 động từ bất quy tắc nha !