K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2021

Cái đầu là won't be hay j

6 tháng 5 2021

won be nha =)

21 tháng 3 2021

Đây nha: I wish (that) I was a famous film star.

21 tháng 3 2021

i wish i had a cake

13 tháng 7 2018

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn

S + to be + the + superlative adjective (+ N)

Ví dụ : The Nile is the longest river in the world.  (Sông Nin là dòng sông dài nhất trên thế giới.)

13 tháng 7 2018

Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

                                      V adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun

                                   V adv

14 tháng 6 2020

GOOD BYE 

7 tháng 9 2019

1. Công thức thì hiện tại đơn:

  • Ví dụ:

  • I use the Internet just about every day.
  • I always miss you.
  • II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
  • Ví dụ:

  • am tired now.
  • He wants to go for a cinema at the moment.
  • Do you remember me?
  • III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
  • Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.

IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Ví dụ: He been standing in the snow for more than 3 hours./ Anh ấy đã đứng dưới trời tuyết hơn 3 tiếng rồi.

V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

Ví dụ:

  • I went to the concert last week.
  • A few weeks ago, a woman called to report a robbery.
  • VI. THÌ QUÁ  KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
  • Ví dụ:

  • It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.
  • He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.
  • VII. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)

  • Ví dụ:

    The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside

  • VIII. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
  • Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it

  • Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.

  • IX. TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE)
  •  Are you going to the beach? I will go with you – Bạn muốn đi biển không? Mình sẽ đi cùng bạn.)
  • X. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
  • Ví dụ:

    At this time tomorrow I will be watching my favorite TV show. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi đang xem chương trình TV yếu thích của mình.)

    - At 6 a.m tomorrow, I will be running in the park. (Vào 6h sáng mai, tôi đang chạy bộ trong công viên)

  • XI. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT)
  • Ví dụ:
    - By the end of this month I will have taken an English course. (Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)

    - Ngan will have served on the Board of West Coast College for 20 years by the time she retires.

  • XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
  • Ví dụ:

  • for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
  • for 2 days before the time my parents come back tomorrow. (được 2 ngày trước lúc bố mẹ tôi quay về vào ngày mai).
  • #Châu's ngốc


  •  
    18 tháng 3 2019

    1. I spend 2 hours reading books everyday.

    => It takes me 2 hours to read books everyday.

    2. My father spent 30 minutes cooking soup yesterday.

    => It took my father 30 minutes to cook soup yesterday.

    3 John spends 30 minutes walking to school.

    => It takes John 30 minutes to walk to school. 

    4.  He spent 10 minutes doing this exercise yesterday.

    => It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

    5. I spend 45 minutes listening to music.

    => It takes me 45 minutes to listen to music.

    2 tháng 12 2018

    So sánh hơn

    Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
                            V          adv

    Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun
                          V                       adv

    So sánh nhất

    Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
                          V                   adv

    Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun
                          V                           adv

    2 tháng 12 2018

    Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)

    Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)

    Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì

    Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm

    VD:You must do your homework

    9 tháng 2 2022

    Những liên từ nối: 

    undefined

    9 tháng 2 2022

    and: I am going to picnic AND I am going to prepare some sandwiches 

    but: My sister got 10 on her test BUT I just got 8.

    so: She had a fever so she didn't go to school yesterday.

    or: You can get the ket offline OR you can get it online either, I think is more convenient .

    because: I can't eat any kind of meat BECAUSE I'm a vegetarian .

    đc chx bn ?