Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đoàn kết là kết thành một khối thống nhất cùng hoạt động vì mục đích chung : lớp tôi luôn luôn đoàn kết
câu kết là hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa còn gọi là cấu kết : anh A và chị B đã cấu kết nhau để hại chị M
chúc bạn học tốt
Nghĩa gốc :
quả cam này ngọt quá !
Nghĩa chuyển :
Chị ấy nói ngọt thật !
Đoàn kết: mọi ng đoàn kết giúp đỡ nhau
anh ta cấu kết để hai ng khác
Đoàn kết : một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta từ bao đời nay. Tinh thần ấy thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể. Nhất lànhững khi gặp hoạn nạn, khó khăn.
Cấu kết: hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa.
Đặt câu:
+ Chúng ta đoàn kết với nhau.
+ Cấu kết với giặc.
Đoàn kết là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta từ bao đời nay. Tinh thần ấy thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể
Cấu kết là hợp lại với nhau thành phe cánh để làm những việc xấu xa...
đoàn kết là sức mạnh
không nên cấu kết với những người xấu để làm việc xấu!!
Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? | |
Định nghĩa | Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì)? - VN trả lời câu hỏi làm gì (vị ngữ là động từ - cụm động từ) |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi thế nào? - VN là tính từ, động từ - cụm tính từ, cụm động từ |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi là gì? (VN thường là danh từ - cụm danh từ) |
Ví dụ | Em học bài. | Chị ấy rất thông minh. | Mẹ em là bác sĩ. |
Ai làm gì? | Ai thế nào? | Ai là gì? | |
Định nghĩa | Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (con gì)? - VN trả lời câu hỏi làm gì (vị ngữ là động từ - cụm động từ) |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi thế nào? - VN là tính từ, động từ - cụm tính từ, cụm động từ |
- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - VN trả lời câu hỏi là gì? (VN thường là danh từ - cụm danh từ) |
Ví dụ | Em học bài. | Chị ấy rất thông minh. | Mẹ em là bác sĩ. |
Bài 1 ĐT: nhìn, chảy, trôi, chèo, chống, gạn, khơi, ăn, học, trông.
TT: xa, rộng, hẩm, ôi, khéo, đục, trong, hay
DT: nước, bèo, duyên.
Bài 2: 5 từ ghép: trung thực, quyết tâm, yêu thương, tốt bụng, kiên trì
5 từ láy: dịu dàng, nhớ nhung, đảm đan, nết na.
Đặt câu: Bạn Mai rất trung thực
Bài 3: 2 từ cùng nghĩa với chăm chỉ: cần cù, siêng năng.
2 từ gần nghĩa: chịu khó, cần mẫn
Đặt câu: Bạn Nam rất chịu khó làm bài
2 từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ, gan lì
2 từ gần nghĩa : anh hùng, anh dũng
Bài 4: a,Câu kể ai làm gì: bàn tay mẹ/ rám nắng,các ngón tay gầy gầy, xương xương, hai bàn tay /xoa vào má cứ ram ráp nhưng không hiểu sao Bình rất thích, hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ /phải làm biết bao nhiêu là việc.
b, chú / đậu trên vừng ngã dài trên mặt hồ.
c,một mảnh lá/ gãy cũng dậy mùi thơm,quả hồi/ phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành
Bài 5: Những ngày nghỉ học,chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi. Trong túi áo đứa nào cũng có sẵn bốn năm chiếc vỏ bao diêm. Toàn có đôi tai thính như tai mèo và bước chân êm, nhẹ như thỏ nhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành nghề.
NHỚ K CHO MÌNH NHÉ
CHÚC BẠN HỌC TỐT😄😄😄
Tự làm là cách tốt nhất để cố gắng trong hok tập đề trên dễ mà cậu tự làm đi câu nào ko bt alo cho tôi chứ chỉ sạch cho cậu thì ............
Hok tốt
k và kb nếu có thể
a) Vì học giỏi, Lan được cô giáo khen.
b) Nhờ chăm học, Mai đã đạt được kết quả tốt.
c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập.
- Bàn tay em bị chảy máu.
- Em có rất nhiều hoa tay.
- Tay của em bé rất nhỏ .
- Em không có hoa tay .