K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2022

undefined

9 tháng 4 2022

Quy ước :  Xám : A     /   Dài : B

                 Đen : a       /   Ngắn : b

Thí nghiệm xác định các tính trạng trên Phân ly độc lập hay di truyền liên kết : 

- Bước 1 : Ta cho lai dòng 1 và dòng 2 lại vs nhau để thu đc đời con F1

Có P thuần chủng, tương phản lai vs nhau thì F1 luôn luôn dị hợp 2 cặp gen

- Bước 2 : Sau khi thu đc F1 dị hợp 2 cặp gen, ta cho F1 giao phối vs nhau để thu được F2, sau đó thống kê bằng toán học : 

Ta có : F1 dị hợp 2 cặp gen, nếu giao phối vs nhau thì : 

* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ :      9 : 3 : 3 : 1 -> Các gen PLĐL vs nhau

* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ :   3 : 1 (do ở P có kiểu hình trội, trội x lặn, lặn)                     -> Các gen DTLK vs nhau

Sđlai minh họa :  (bn tự viết để củng cố việc viết sơ đồ lai nha ^^)

28 tháng 9 2021

a) Thân xám,dài x thân đen,lông ngắn

kiểu gen thân xám lông dài: BBdd hoặc Bbdd

              Thân đen, lông ngắn: bbDD hoặc bbDd

TH1: P.  BBdd( xám,dài).  x.  bbDD( đen,ngắn)

        Gp.   BD.                     bD

        F1.     BbDD(100% xám,ngắn)

TH2: P. Bbdd( xám,dài).  x.   bbDD( đen,ngắn)

        Gp. Bd,BD.                    bD

        F1:  1BbDd:1BbDD

     Kiểu hình:100% xám,ngắn

TH3: P Bbdd( xám,dài).    x.  bbDD( đen,ngắn)

        Gp.   Bd,bd.                 bD

         F1:   1BbDd:1bbDd

      Kiểu hình:1 xám,ngắn:1 xám,đen

TH4 P. Bbdd( xám,dài).    x.  bbDd( đen,ngắn)

       Gp. Bd,bd.                  bD,bd

        F1: 1BbDd:1bbDd:1Bbdd:1bbdd

    Kiểu hình:1 xám,ngắn:1 đen,ngắn:1xám,dài:1đen,dài

b) kiểu gen xám, ngắn: BBDD

                  Đen,dài.    bbdd

P(t/c).  BBDD( xám,ngắn).    x.  bbdd( đen,dài)

Gp.      BD.                                 bd

F1.    BbDd(100% xám,ngắn)

F1 lai phân tích:

F1:   BbDd( xám,ngắn).    x.    bbdd( đen,dài)

GF1.  BD,Bd,bD,bd.              bd

F2.  1BbDd:1Bbdd:1bbDd:1bbdd

kiểu gen:1B_D_:1B_dd:1bbD_:1bbdd

kiểu hình:1 xám,ngắn:1 xám,dài:1 đen,ngắn:1 đen,dài

8 tháng 8 2016

Xám : đen = (140+142) : (138 + 139) = 1,01 : 1 → P: Aa x aa

Ngắn : dài = (140 + 138) : (142 + 139) = 1 : 1,01 → P: Bb x bb

(Xám : đen) x (Ngắn : dài) = 1  xám, ngắn : 1 xám, dài : 1 đen, ngắn  : 1 đen, dài  = tỉ lệ bài ra.

Tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập hoặc hoán vị gen f = 50%.

P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb hoặc Ab/ab x aB/ab hoặc AB/ab (f = 50%) x ab/ab hoặc Ab/aB (f = 50%) x ab/ab.

19 tháng 8 2021

Pt/c: lông đen, ngắn  x  lông trắng, dài

F1: 100% lông đen, ngắn

=> Tính trạng lông đen, ngắn trội hoàn toàn so với lông trắng, dài

Quy ước: lông đen: A; lông trắng: a

                Lông ngắn: B; lông dài: b

=> KG Pt/c: lông đen, ngắn: AABB; lông trắng, dài: aabb

Sơ đồ lai: Pt/c: AABB  x  aabb

                G:     AB            ab

                F1:         AaBb

a) P: AaBb                   x              AaBb

    G: AB, Ab, aB, ab            AB, Ab, aB, ab

    F: KG: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb

         KH: 9 đen ngắn : 3 đen dài : 3 trắng ngắn : 1 trắng dài

b) P: AaBb                      x        aabb

    G: AB, Ab, aB, ab                 ab

    F: KG: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

         KH: 1 đen ngắn : 1 đen dài : 1 trắng dài : 1 trắng ngắn

c) P: AaBb                     x     Aabb

    G: AB, Ab, aB, ab              Ab, ab

    F: KG: 3A-B- : 3A-bb :1aaBb : 1aabb

        KH: 3 đen ngắn : 3 đen dài : 1 trắng ngắn : 1 trắng dài

d) P: AaBb                     x       aaBb

    G: AB, Ab, aB, ab                aB, ab

    F: KG: 3A-B- : 1Aabb : 3aaB- : 1aabb

        KH: 3 đen ngắn : 1 đen dài : 3 trắng ngắn : 1 trắng dài

7 tháng 9 2016

P: ruồi ♂ thân đen lông ngắn không thuần chủng (bbSs) x ruồi ♀ thân đen lông dài (bbss) → F1: bbSs : bbss.

F1 giao phối lẫn nhau:  bbSs x bbss

F2: 1 bbSs (thân đen lông ngắn) : 1 bbss (thân đen, lông dài)
 

17 tháng 1 2021

- Qui ước gen :

+ Gen A : thân xám

+ Gen a : thân đen

_ các sơ đồ lai có thể xảy ra khi cho các ruồi giấm đều có thân xám giao phối với nhau :

TH1: P : AA ( thân xám ) * AA ( thân xám )

Gp : A A

F1 : AA( 100% thân xám )

TH2 : P : AA ( thân xám ) * Aa ( thân xám )

Gp : A A a

F1 : AA : Aa ( 100 % thân xám )

TH3 : P : Aa ( thân xám ) * Aa ( thân xám )

Gp : A a A a

F1 : AA : Aa : Aa : aa

KG : 1 AA : 2 Aa : 1aa

KH : 2 thân xám : 1 thân đen