Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
thinly (adv): một cách mỏng, ít
sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác greatly (adv): nhiều, lắm
densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn
=> thinly >< densely
Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.
Đáp án D
Adverse= chống đối>< favorable= tán thành, encouraging = khuyến khích, additional= thêm vào, sensible= hợp lý
Đáp án A
detrimental: có hại
useful:hữu ích; facile: dễ dãi; depressing: chán nản
Đáp án là A
Temporary = tạm thời, permanent = lâu dài, guess= phỏng đoán, complicate= làm phức tạp, soak= thấm nước.
Đáp án D
A. không thể khắc phục
B. vô hạn
C. nghiêm trọng
D. tạm thời
Đáp án là D.
“vary”: thay đổi, biến đổi
Trái nghĩa là stayed unchanged: giữ nguyên, không đổi gì
Đáp án : D
“vary”(v): thay đổi, biến đổi. Trái nghĩa là “stay unchanged” (giữ nguyên)
Đáp án : B
Vary = đa dạng, thay đổi phong phú. Stay unchanged = giữ ở tình trạng không đổi
Đáp án C
Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn
A. beautiful: đẹp
B. cool: mát mẻ, ngầu
C. unattractive: không cuốn hút
D. kind. tốt bụng
Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.
Đáp án B
thinly = sparsely : thưa thớt
>< densely: đông đúc