K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.

16 tháng 4 2018

Rearrange the words to make meaningful sentences

1. watch/in/They/afternoon./never/the/TV/

=> They never watch TV in the afternoon

2. I/seen./is/He/the/boy/have/rudest/ever/

=> He is the rudest boy I have ever seen

3. I love/on/watching/television./ but/I/films/don't/them/like/

=> I love films but I don't like watching them on television

4. children/won't/heavily/school./to/If/rains/it/the/go/

=> If it rains heavily, the children won't go to school.

5. for/haven't/her/a long/We/time./met/

=> We haven't met her for a long time.

16 tháng 4 2018

Rearrange the words to make meaningful sentences
1. watch /in /They /afternoon. /never /the /TV/
They never watch TV in the afternoon.
2. I /seen. /is /He /the /boy /have /rudest /ever/
He is boy the rudest I ever seen
3. I love /on /watching /television. / but /I /films /don't /them /like/
I love watching film on television, but I don't like them.
4. children /won't /heavily /school. /to /If /rains /it /the /go/
If it rains heavily, the children won't go to school.
5. for /haven't /her /a long /We /time. /met/
We haven't met her for a long time.

2 tháng 3 2017

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.

Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.

29 tháng 6 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.

Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.

22 tháng 1 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.

Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.

8 tháng 8 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.

Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.

17 tháng 3 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.

Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.

28 tháng 5 2019

His father and brother love watching football matches.

13 tháng 3 2019

His hobby is watching television.