Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
academic (adj): thuộc về học thuật
abroad (adv): ở nước ngoài
vocational (adj): hướng nghiệp
potential (adj): tiềm lực
vocational programs: các chương trình dạy nghề
=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.
Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
standards (n): tiêu chuẩn
qualities (n): chất lượng
levels (n): mức độ
positions (n): vị trí
=> Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many levels
Tạm dịch: Các trường cao đẳng giáo dục đại học và cao đẳng cung cấp các khóa học và bằng cấp trong một loạt các môn học và dạy nghề ở nhiều cấp độ.
Đáp án: D
the ground (n): mặt đất
board (n): tàu
the move (n): chuyển động
campus (n): khuôn viên trường
=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.
Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.
Đáp án:
help (v): giúp đỡ
charity (n): từ thiện
need (v): cần
kindness (n): tử tế
=> Students decided to get involved in a charity event to provide practical help for those in need.
Tạm dịch: Học sinh quyết định tham gia vào một sự kiện từ thiện để cung cấp sự giúp đỡ thiết thực cho những người có nhu cầu.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
legal (adj): hợp pháp
be capable of V-ing (adj): có khả năng
be able to V (adj): có thể
be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho
=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.
Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B
calendar year (n): niên lịch
academic year (n): năm học
leap year (n): năm nhuận
gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân
=> At most institutions in the UK, the academic year starts in September or October and runs until June or July.
Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.
Đáp án:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:
It + is/ was + O (vật) + that + S + V
"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”
_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.
Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
excavate (v): đào, khai quật
excavation (n): sự khai quật
excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc
=> Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”
=> Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ
=> Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:
=> The exvacated items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.
Tạm dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.