ALO MỌI NGƯỜI ƠI, ĐÂY LÀ ĐỀ TRẮC NGHIỆM GỒM 52 CÂU ÔN TẬP THI GIỮA HK MÔN CÔNG NGHỆ 7. MỌI NGƯỜI CÙNG LÀM ĐỀ NÀY VỚI MÌNH NHA^^
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biện pháp cải tạo, bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A.Đất đồi dốc B.Đất chua
C.Đất phèn D.Đất mặn
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đất B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phèn D. Thay chua rửa mặn
Câu 4: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc B. Đất chua
C. Đất phèn D. Đất mặn
Câu 5: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?
A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét
C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn D. Tất cả ý trên
Câu 6: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 7: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 8 :Đất giữ nước và chất dinh dưỡng tốt là:
A.Đất cát . B.Đất đá vôi.
C.Đất sét. D.Đất cát pha.
Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 10: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần B. Ba thành phần
C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần
Câu 11: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 12: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất
Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp thâm canh tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh D. Tăng năng suất ,sản lượng cho cây trồng
Câu 14: Luân canh là
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 15: Phân hay được sử dụng để bón phân lót là:
A. Phân lân. B. Phân vô cơ.
C. Phân hữu cơ. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 16: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 17: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm:
A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
B. Có chất lượng tốt.
C. Có năng suất cao và ổn định.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào?
A. Đựng trong chum, vại B. Bảo quản tại chuồng nuôi
C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài D. Tất cả đều sai
Câu 19: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào?
A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát
C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 21: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 22: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 23: Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D. Đáp án khác
Câu 24: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 25: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali
Câu 26: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 27: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ pH B. NaCl
C. MgSO4 D. CaCl2
Câu 28: Độ phì nhiêu của đất là gì?
A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây
B. Là khả năng cung cấp muối khoáng
C. Là khả năng cung cấp nước
D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao
Câu 29: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5 D. pH = 7,5
Câu 30: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6.5 B. pH > 6.5
C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 - 7.5
Câu 31: Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 32: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt D. Bạc màu
Câu 33: Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước và giúp cây đứng vững
Câu 34: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến.
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
Câu 35: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 36: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 37: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 38 : Nước tiểu chứa chất dinh dưỡng nào tốt cho cây ?
A. Lân B. Kali. C. Nitragin D. Đạm.
Câu 39 . Phân bón được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40 . Câu nào nói sai về bón lót:
A. Bón lót là bón vào phân trước khi gieo trồng.
B.Bón lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con khi nó mới mọc,bén rễ.
C.Bón lót là nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì.
D.Người ta sử dụng phân hữu cơ để bón lót.
Câu 41 :Mục đích của việc làm ruộng bậc thang là:
A.Giữ nước liên tục,thay nước thường xuyên
B.Hạn chế dòng chảy,chống xói mòn.
C.Tăng bề dày lớp đất trồng.
D.Tăng độ che phủ của đất.
Câu 42 :Biện pháp nào sau đây không phải của nghành trồng trọt:
A.Khai hoang lấn biển.
B.Tăng vụ trên một diện tích đất trồng.
C.Phát triển chăn nuôi toàn diện.
D.Áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật.
Câu 43 . Bèo dâu, khô dầu dừa,than bùn,phân rác thuộc nhóm phân bón nào?
A. Phân hữu cơ B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân lân
Câu 44: Nhóm phân nào là nhóm phân hữu cơ?
A. Phân trâu bò, phân NPK B. Phân Nitragin
C. Phân trâu bò, phân xanh D. Phân urê, phân NPK
Câu 45: Trong các cách sắp xếp về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từ kém đến tốt của đất, cách nào là đúng:
A. Đất sét < đất cát < đất thịt
B. Đất cát < đất thịt < đất sét
C. Đất cát < đất sét < đất thịt
D. Đất thịt < đất sét< đất cát
Câu 46: Phân bón có màu trắng, dễ hòa tan trong nước, đốt trên lửa than có mùi khai là:
A. Lân B. Đạm C. Vôi D.
Câu 47. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 48. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa. D. Sau khi gieo trồng.
Câu 49. Vai trò của phần rắn đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 50. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất thịt. B. Đất cát.
C. Đất cát pha. D. Đất sét.
Câu 51. Vai trò của phần khí đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 52. Vai trò của phần lỏng đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp nước cho cây trồng.
. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1. Đất trồng là:
A. Kho dự trữ thức ăn của cây.
B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được.
C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.
Câu 2. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát. B. Đất sét.
C. Đất thịt. D. Đất cát pha.
Câu 3. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 4. Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí?
A. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều
B. Để dành đất để xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thoái hóa
Câu 4. Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?
A. Không vê được
B Chỉ vê được thành viên rời rạc
C. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn
D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt
Câu 5. Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?
A. Phân lân; phân heo; phân urê.
B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.
C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.
D. Phân urê; phân NPK; phân lân.
Câu 6. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa. D. Sau khi gieo trồng.
Câu 7. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng.
B. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Tăng chất lượng nông sản.
D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
Câu 8. Quy trình sản xuất giống bằng hạt ở năm thứ tư là:
A. Gieo hạt giống đã phục tráng.
B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà
C. Tạo thành giống nguyên chủng
D, Tạo giống siêu nguyên chủng
Câu 9. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?
A. Sâu non. B. Trứng.
C. Nhộng. D. Sâu trưởng thành.
Câu 10. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn. B. Vi rút. C, Sâu. D. Nấm.
Câu 11. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành.
A. Ngành chân mềm. B. Ngành sâu bọ.
C. Ngành có xương sống. D. Ngành chân khớp.
Câu 12. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?
A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật. D. Biện pháp thủ công.
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta
Câu 14. (1,0 điểm) Phân bón có tác dụng gì đối với đất và cây trồng? Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót;
Câu 15. (1,0 điểm) Em hãy trình bày các tiêu chí để đánh giá giống cây trồng tốt.
Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.