Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các dung dịch xuất hiện kết tủa: (1), (2), (3)
(1) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(2NaOH+Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
(2) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
(3) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Đáp án A
(1) CO2 ; BaSO4
(2) CO2 ; Al(OH)3
(4) H2 ; Cu(OH)2
Đáp án A
(1) CO2 ; BaSO4
(2) CO2 ; Al(OH)3
(4) H2 ; Cu(OH)2
Chọn đáp án B
(1) Đúng. Kết tủa vàng Ag3PO4 tan trong axit HNO3.
(2) Sai. Kết tủa đen Ag2S không tan trong axit HCl.
(3) Sai. H2S không tạo kết tủa với Fe2+
(4) Sai. Kết tủa trắng Zn(OH)2 tan trong axit HCl.
(5) Đúng. Anilin không tan trong dung dịch NaOH nên xảy ra hiện tượng tách lớp.
(6) Đúng. Phản ứng tạo phenol không tan trong nước, nên xuất hiện vẩn đục.
(7) Đúng. Bọt khí là CO2.
Giải thích:
(a) Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(b) 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2KCl + I2↓
(c) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(d) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
(e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
(g) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
⇒ chỉ có (d) sai
Đáp án C
Chọn D.
(a) Ca(OH)2 dư + Mg(HCO3)2 ® CaCO3¯ + MgCO3¯ + 2H2O
(b) FeCl2 + 3AgNO3 (dư) ® Fe(NO3)3 + 2AgCl¯ + Ag¯
(c) 3Ba + Al2(SO4)3 (dư) + 6H2O ® 3BaSO4¯ + 2Al(OH)3¯ + 3H2
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 và CuCl2 thu được một kết tủa Cu(OH)2.
(e) Ta thấy tỉ lệ mol giữa OH- và H3PO4 là 2,67 Þ 2 muối kết tủa là Ba3PO4 và BaHPO4.
Đáp án C
(a) Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(b) 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2KCl + I2↓
(c) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(d) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
(e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
(g) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
⇒ chỉ có (d) sai ⇒ chọn C.
Đáp án A
(1) và (2).