Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,\) \(P\) thuần chủng \(\rightarrow100\%\) hạt dài
\(F_1\) lai phân tích cho tỷ lệ \(1:1\rightarrow\)Tính trạng hình dạng hạt tuân theo quy luật phân li độc lập, hạt dài trội hoàn toàn so với hạt tròn
\(F_1\): dị hợp 1 cặp gen
Quy ước: A- hạt dài, a- hạt tròn
\(Pct:AA\) x \(aa\)
\(F_1:100\%Aa\)
\(b,F_1\) x \(F_1:Aa\) x \(Aa\)
\(F_2 :\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)
Hay : 3(A-) : 1aa
\(\Rightarrow\) Phân li KH: 3 dài : 1 tròn
Xét F2 :
\(\dfrac{cao}{thấp}=\dfrac{717+240}{235+79}\approx\dfrac{3}{1}\)
-> Cao (A) trội so vs thấp (a)
=> F1 có KG Aa (1)
\(\dfrac{dài}{tròn}=\dfrac{717+235}{240+79}\approx\dfrac{3}{1}\)
-> Dài (B) trội so vs tròn (b)
=> F1 có KG Bb (2)
Ta có : (cao : thấp) (dài : tròn) = (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
-> Giống vs tỉ lệ bài cho
=> Các gen PLĐL
Từ (1) và (2) -> F1 có KG AaBb ( cao, dài )
Lại có : P tương phản , F1 dị hợp -> P thuần chủng
Vậy P có KG : AAbb x aaBB
Sđlai minh họa : ( cái này bn tự vt nha, coi như bn tự lm câu c :>)
Bài 2:
a)Quy ước gen: A hạt tròn. a hạt dài
kiểu gen: AA: tròn. aa: dài
P(t/c). AA( tròn). x. aa( dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% tròn)
F1 xf1. Aa( tròn). x. Aa(tròn)
GF1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 tròn:1 dài
b) kiểu gen F1: Aa( tròn)
Kiểu gen hạt tròn F2: AA; Aa
TH1.P. Aa( tròn). x. AA( tròn)
Gp. A,a. A
Fp. 1AA:1Aa
Kiểu hình:100% tròn
TH2:P. Aa( tròn). x. Aa(tròn)
Gp. A,a. A,a
Fp. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 tròn:1 dài
=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên
c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích
TH1.F2. AA( tròn). x. aa( dài)
Gf2. A. a
F3: Aa(100% tròn)
TH2. F2. Aa( tròn). x. aa( dài)
GF2. A, a. a
F3. 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 tròn :1 dài
TH3: F2. aa( dài). x. aa( dài)
GF2. a. a
F 3. aa(100% dài)
Ta có cao dài lai thấp tròn mà F1 100% cao dài
=> Cao dài trội hoàn toàn so vs thấp tròn. P thuần chủng
Quy ước A cao a thấp B dài b tròn
Ta có F1 phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1= (3:1)(3:1)
=> Các gen phân li độc lập
=> F1 dị hợp 2 cặp gen=> F1 AaBb
=> P AAbb x aaBB
b) 3:3:1:1= (3:1)(1:1) => Kg của P là AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
1:1:1:1= ( 1:1)(1:1) => P AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
P: hạt dài x hạt tròn
F1: 100% hạt tròn
=> Hạt tròn trội hoàn toàn so với hạt dài, P thuần chủng, F1 dị hợp tử
Quy ước : A: hạt tròn; a: hạt dài
P: AA x aa
G A a
F1: Aa (100% tròn)
F1 x f1 : Aa x Aa
G A,a A,a
F2: 1AA :2Aa :1aa
TLKH: 3 hạt tròn: 1 hạt dài