Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
(1) Đúng, Fe3O4 + 8HCl ® FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O và Cu + 2FeCl3 ® FeCl2 + CuCl2.
(2) Đúng, FeCl2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + AgCl + Ag.
(3) Sai, Al, Fe bị thụ động hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(4) Đúng, 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2 và Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O.
(5) Đúng, Mg + 2FeCl3 ® MgCl2 + 2FeCl2 sau đó Mg + FeCl2 ® MgCl2 + Fe.
(6) Đúng, Cu và Ag có thể hoà tan được dung dịch chứa ion H+ và NO3–.
(7) Sai, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
Chọn đáp án A
Xét thí nghiệm 2: chú ý tính thụ động hóa của kim loại:
H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với Al, Cr, Fe!
⇒ trong X chỉ có Cu phran ứng. Bảo toàn electron: n C u = n S O 2 = 0 , 075 m o l
Đặt nCr = x mol; nFe = y mol ⇒ m X = 52x + 56y + 0,075 × 64 = 18,2 gam.
nH2 = x + y = 0,25 mol. Giải hệ có: x = 0,15 mol; y = 0,1 mol.
⇒ % mCr trong X = 42,86% và %mCu trong X = 26,37%
Chọn đáp án A
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
3Cu + 8HNO3 ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
Không xảy ra phản ứng.Nhớ CuS và PbS không tan trong axit loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO3.
2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng vói muối NaNO3 (rắn), đun nóng.
NaNO3 + H2SO4 ® NaHSO4 + HNO3
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Si + 2KOH + H2O ® K2SiO3 + 2H2
Đáp án C
Chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là (1) và (4).