Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
nFe=\(\frac{3,92}{56}\)=0,07(mol)
mdd CuSO4=200.1,12=224(g)
nCuSO4=\(\frac{\text{224.10%}}{160}\)=0,14(mol)
PTHH :Fe+CuSO4\(\rightarrow\)FeSO4+Cu
Tphứng 0,07_0,14
phứng___0,07__ 0,07__0,07__-0,07
Sphứng __0 _0,07___0,07__0,07
mCu=0,07.64=4,48(g)
b)
CMFeSO4=\(\frac{0,07}{0,2}\)=0,35(M)
CMCuSO4 dư=\(\frac{0,07}{0,2}\)=0,35(M)
a) Fe+CuSO4---->Cu+FeSO4
Ta có
m dd CuSO4=200.1,12=224(g)
m CuSO4=224.10/100=22,4(g)
n CuSO4=22,4/160=0,14(mol)
n Fe=3,92/56=0,07(mol)
--->CuSO4 dư
Theo pthh
n Cu=n Fe=0,07(mol)
m Cu=0,07.64=4,48(g)
b) n CuSO4 dư=0,14-0,07=0,07(mol)
m CuSO4 dư=0,07.160=11,2(g)
C% CuSO4=11,2/224.100%=5%
n FeSO4=n Fe=0,07(mol)
m FeSO4=0,07.152=10,64(g)
C% FeSO4=10,64/224.100%=4,75%
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+CuSO_4--->FeSO_4+Cu\downarrow\)
a. Theo PT: \(n_{Cu}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,07.64=4,48\left(g\right)\)
Ta có: \(V_{dd_{FeSO_4}}=V_{dd_{CuSO_4}}=\dfrac{200}{1000}=0,2\left(lít\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,07}{0,2}=0,35M\)
a) Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b) Số mol của Fe là : 1,96 : 56 = 0,035 (mol) Khối lượng dd CuSO4 là : m ddCuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g) Khối lượng CuSO4 có trong dd là :
mCuSO4 = 10% . 112 = 11,2 (g)
Số mol của CuSO4 là :
11,2 : 160 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 ——> FeSO4 + Cu (1)
Theo (1) ta có : nFe = nCuSO4 = 0,07 mol > 0,035 mo
l => số mol của CuSO4 dư
Vậy ta tính theo số mol của Fe.
CM CuSO4 = (0,07 – 0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
CM FeSO4 = (0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
a)
\(Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu\)
Theo PTHH :
\(n_{CuSO_4} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{dd\ CuSO_4} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2(lít)\)
b)
\(n_{CuSO_4} = 0,1.2,5 = 0,25(mol) > n_{Fe}= 0,2\) nên \(CuSO_4\) dư.
Ta có :
\(n_{CuSO_4\ pư} = n_{FeSO_4} = n_{Fe} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{CuSO_4\ dư} = 0,25 - 0,2 = 0,05(mol)\)
Vậy :
\(C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,05}{2,5} = 0,02M\\ C_{M_{FeSO_4}} = \dfrac{0,2}{2,5} = 0,08M\)
mZn= 3,25/65=0,05(mol)
mddCuSO4=1,12.40=44,8(g)
-> mCuSO4= 44,8. 25%=11,2(g) => nCuSO4= 11,2/160=0,07(mol)
a) PTHH: Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
Ta có: 0,05/1 < 0,07/1
=> Zn hết, CuSO4 dư, tính theo nZn.
=> nCuSO4(p.ứ)=nCu=nZnSO4=nZn=0,05(mol)
=>nCuSO4(dư)=0,07-0,05=0,02(mol)
Vddsau= VddCuSO4=0,04(l)
=> CMddCuSO4(dư)= 0,02/0,04=0,5(M)
CMddZnSO4=0,05/0,04=1,25(M)
c) m(muối)= mCuSO4(dư)+ mZnSO4= 0,02. 160+ 0,05.161=11,25(g)
mddCuSO4 = 1,12 x 100 = 112 (g)
mCuSO4 = 10% x 112 = 11,2 (g)
=> nCuSO4 = 11,2 / 160 = 0,07 (mol)
nFe = 1,96 / 56 = 0,035 (mol)
PTHH : Fe + CuSO4 -----> FeSO4 + Cu
Lập tỉ lệ : \(\frac{nFe\left(\text{đề}\right)}{n\left(pt\right)}=\frac{0,035}{1}< \frac{nCuSO_4\left(\text{đề}\right)}{nCuSO_4\left(pt\right)}=\frac{0,07}{1}\)
Vậy CuSO4 dư 0,07 - 0,035 = 0,035 (mol)
=> mCuSO4 (dư) = 0,035 x 160 = 5,6 (g)
b/ Từ pthh suy ra nFeSO4 = 0,035 (mol)
Vì thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể nên :
CM = \(\frac{0,035}{0,1}=0,35\left(M\right)\)
a) nFe = 7,84/56 = 0,14 mol
mddCuSO4 = 400 . 1,12 = 448 gam
mCuSO4 = (448.10)/100 = 44,8 gam
nCuSO4 = 44,8/160 = 0,28 mol
PTHH: Fe + CuSO4 ------> FeSO4 + Cu
- Theo PTHH: nCu = 0,14 mol
=> mCu = 0,14 . 64 = 8,96 gam
b) các chất trong dd sau phản ứng là \(\begin{matrix}CuSO4dư:0,14mol\\FeSO4:0,14mol\end{matrix}\)
CM CuSO4 = 0,14/ 0,4 = 0,35M
CM FeSO4 = 0,14/ 0,4 = 0,35M