Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ: She did her homwork.
+có tobe: He was at home.
Negative form ( phủ định) : +có động từ: I didn't go to school.
+ có tobe: You weren't at the party. Question form( thể câu hỏi): + có động từ: Did you do your housework?
+có tobe:Were they happy? |
1. lt ( be)……was ………. warm, so I … took……. off my coat. (take)
2. The film ( not be)…wasn't......... very good. I …wasn't enjoyed .. it much. ( not enjoy)
3. I( know)… knew…….. Sarah was busy, so I .......was't disturbed....... her. ( not disturb)
4. We( be)…was …. very tired, so we .....leaved...... the party early. (leave)
5. The bed( be)… …was…… very uncomfortable but I ...........sleeped.......well. (sleep)
6. The window( be)……was …… open and a bird .........flied...... into the room. (fly)
7. The hotel( not be)… …wasn't be……. very expensive. lt(not cost) ......wasn't costed....... much to stay there.
8. I( be)……was………. in a hurry, so I............. time to phone you. ( not have)
9. lt was hard carrying the bags. They .......were............... very heavy. (be)
10. I __stayed___ at my mom’s home yesterday. (stay)
11. Hannah __went____ to the theatre last Sunday. (go)
12. I and my classmates _haved_____ a great time in Da Nang last year. (have)
13. My holiday in California last summer ___was___ wonderful. (be)
14. Last January I __visited ___ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
15. My grandparents __was__ very tired after the trip. (be)
16.I ____bought___ a lot of gifts for my older brother. (buy)
17. James and Belle __saw_____ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)
18. Gary _ate____ chicken and rice for lunch. (eat)
19. We ___talked___ about their holiday in Ca Mau. (talk)
20. They ( not be)___were't_____tired yesterday.
I , he , she , it + was + Ved.
you , we , they + were + Ved.
was / were + S + Ved.
(+) i, he, she it + was +Ved
We, you, they +were+ Ved
VD: he was played football yesterday
(-) I he, she, it + wasn't + V(o)
We, you, they + weren't + V(o)
VD: they weren't watch film
(?) Was/were +S + V(o)
VD: was she study?
Chúc bạn hok tốt(^_^)
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
TRL
WAS
HT
T I C K NHA
Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat __was___ on the roof
Hok tốt