Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác, CuO có tính oxi hoá vì nhường oxi cho chất khác.
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu trả lời đúng là C.
PT: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Từ phản ứng này ⇒ có thể điều chế khí H2
Khí H2 nhẹ hơn không khí nên úp ngược ống nghiệm sẽ thu được khí H2
Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?
A. Zn. B. C. C. H2O. D. CH4
Câu 2: Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2MnO4 . B. KHCO3 . C. KMnO4. D. H2SO4
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.
B. Oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao.
D. Oxi tan trong nước tạo chất lỏng có màu xanh.
Câu 4: Cacbon đioxit có CTHH là
A. C2O. B. CO. C. CO2. D. C2O2.
Câu 5: Trong các PƯHH sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
A. CH4 + O2 -------> CO2 + H2O.
B. H2 + O2 -------> H2O.
C. Zn + HCl --------> ZnCl2 + CO2 + H2O.
D. KClO3 ----------> KCl + O2 .
Câu 6: Tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí là
A. 21% . B. 22,4%. C. 23% . D. 32%.
Câu 7: Ứng dụng nào không phải của Hidro?
A. Điều chế kim loại. B. Sản xuất NH3, HCl.
C. Làm nhiên liệu. D. Duy trì sự cháy.
Câu 8: Dãy các chất đều phản ứng với Hiđro là
A. CuO, O2. B. FeO, H2O. C. CuO, CO2. ` D. O2, CO2.
Câu 9: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ở thành ống.
B. Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có hơi nước ở thành ống.
C. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có sủi bọt khí.
D. Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có sủi bọt khí.
a) Phương trình hóa học của các phản ứng:
H2 + CuO → Cu + H2O (1).
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O (2).
b) Trong phản ứng (1), (2) chất khử H2 vì chiếm oxi của chất khác, chất oxi hóa là CuO và Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.
c) Khối lượng đồng thu được từ 6g hỗn hợp 2 kim loại thu được:
mCu = 6g - 2,8g = 3,2g, nCu = = 0,05 mol
nFe = = 0,05 (mol)
nH2 (1) = nCu = 0,05 mol ⇒ VH2(1) = 22,4 . 0,05 = 1,12 lít
nH2 (2) = . nFe = ⇒ VH2 (2) = 22,4 . 0,075 = 1,68 lít khí H2.
VH2 = VH2(1) + VH2(2) = 1,12 + 1,68 = 2,8(l)
Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A khí hiđro nhẹ hơn nước
B khí hiđro ít tan trong nước
C khí hiđro nhrj nhất trong các chất khí
D hiđro là chất khử
1. Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
⇒ Đáp án: A.CO2
2. Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
⇒ Đáp án: B.Fe và KCl
3. Trong pt phản ứng sau: H2 + O2 → H2O, hiđro là:
⇒ Đáp án: B. chất khử
4. khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí
⇒ Đáp án: A.không màu