K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2020

- Dùng để nhờ ai đó làm gì.

- Ex - I have my hair cut.

I. Change these verbs into past and past participle forms 1.   buy        boughtbought21. singsangsung2.   do          Diddone22. live         3.   drink     drankdrunk23. control    4.   eat        ateeaten24. return      5.   get        gotGot/goten25. study       6.   go         wentgone26. look         7.   have     hadhad27. visit       visted 8.   make    mademade28. skip         9.   speak   spokespoken29. mix          10. write    wrotewriten30. play          11. rideroderiden  31....
Đọc tiếp

I. Change these verbs into past and past participle forms

1.   buy        

bought

bought

21. sing

sang

sung

2.   do          

Did

done

22. live       

 

 

3.   drink     

drank

drunk

23. control  

 

 

4.   eat        

ate

eaten

24. return    

 

 

5.   get        

got

Got/goten

25. study     

 

 

6.   go         

went

gone

26. look       

 

 

7.   have     

had

had

27. visit       

visted

 

8.   make    

made

made

28. skip       

 

 

9.   speak   

spoke

spoken

29. mix        

 

 

10. write    

wrote

writen

30. play        

 

 

11. ride

rode

riden

  31. arrive     

 

 

12. move    

 

 

  32. be   

was

been

13. think 

thought

thought

33. remember

 

 

14. watch    

 

 

  34. teach  

taught

taught

15. wear

wore

worn

  35. cook         

 

 

16. learn      

Learnt/learned

Learnt/learned

  36. spend 

spent

spent

17. lie

lay

lain

  37. rent   

 

 

18. decide               

 

 

  38. take  

took

taken

19. stop

 

 

  40. receive               

 

 

2
2 tháng 1 2022

I. Change these verbs into past and past participle forms

1.   buy        

bought

bought

21. sing

sang

sung

2.   do          

Did

done

22. live       

 lived

 lived

3.   drink     

drank

drunk

23. control  

 controlled

 controlled

4.   eat        

ate

eaten

24. return    

 returned

returned 

5.   get        

got

Got/gotten

25. study     

 studied

studied 

6.   go         

went

gone

26. look       

 looked

looked  

7.   have     

had

had

27. visit       

visited

 visited

8.   make    

made

made

28. skip       

 skipped

 skipped

9.   speak   

spoke

spoken

29. mix        

 mixed

mixed 

10. write    

wrote

writen

30. play        

 played

played 

11. ride

rode

riden

  31. arrive     

 arrived

arrived 

12. move    

 moved

moved 

  32. be   

was

been

13. think 

thought

thought

33. remember

 remembered

 remembered 

14. watch    

 watched

watched 

  34. teach  

taught

taught

15. wear

wore

worn

  35. cook         

 cooked

cooked 

16. learn      

Learnt/learned

Learnt/learned

  36. spend 

spent

spent

17. lie

lay

lain

  37. rent   

 

 

18. decide               

 decided

 decided

  38. take  

took

taken

19. stop

 stopped

 stopped

  40. receive               

 received 

received  

2 tháng 1 2022

mn điền nốt mấy chố còn trống cho mik nha ( nhớ đánh số )vui

25 tháng 10 2019

Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.

25 tháng 10 2019

tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào 

tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian

3 tháng 3 2022

He is not strong enough for me to go out

3 tháng 3 2022

đề nó cứ kì kì thế nào í b ơi

đáng nhẽ p là " he can't go out " chứ nhỉ ?

xong mình sẽ viết lại là

He's not strong enough to go out =))

3 tháng 3 2022

Mary was intelligent enough to do this exercise

3 tháng 3 2022

chắc dùng "enough"

3 tháng 3 2022

We are not quiet enough for me to hear the sound there

3 tháng 3 2022

The book is not thin enough for me to read in one day

18 tháng 2 2016

câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc. câu cảm thán diễn tả trạng thái của sự vật ở mức độ cao và cuối câu có dấu chấm than. how+adj+s+tobe , what +a/an+adj+s . cấu trúc với what có khi không cần dùng a/an bởi vì khi đó trong câu là danh từ số nhiều.

how strong he is

how tall she is

how students lazy are

how they happy are

how you tired are

18 tháng 2 2016

i'm sorry câu cuối you chuyển thành we nha bạn

3 tháng 3 2022

Ghi đúng tên mình hộ :))  Khinh Yên chứ khum phải Khanh Yên ạ

It is not cold enough for us to go swimming this evening

3 tháng 3 2022

Sorry bn nhé