Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Change these verbs into past and past participle forms
1. buy | bought | bought | 21. sing | sang | sung |
2. do | Did | done | 22. live | lived | lived |
3. drink | drank | drunk | 23. control | controlled | controlled |
4. eat | ate | eaten | 24. return | returned | returned |
5. get | got | Got/gotten | 25. study | studied | studied |
6. go | went | gone | 26. look | looked | looked |
7. have | had | had | 27. visit | visited | visited |
8. make | made | made | 28. skip | skipped | skipped |
9. speak | spoke | spoken | 29. mix | mixed | mixed |
10. write | wrote | writen | 30. play | played | played |
11. ride | rode | riden | 31. arrive | arrived | arrived |
12. move | moved | moved | 32. be | was | been |
13. think | thought | thought | 33. remember | remembered | remembered |
14. watch | watched | watched | 34. teach | taught | taught |
15. wear | wore | worn | 35. cook | cooked | cooked |
16. learn | Learnt/learned | Learnt/learned | 36. spend | spent | spent |
17. lie | lay | lain | 37. rent |
|
|
18. decide | decided | decided | 38. take | took | taken |
19. stop | stopped | stopped | 40. receive | received | received |
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc. câu cảm thán diễn tả trạng thái của sự vật ở mức độ cao và cuối câu có dấu chấm than. how+adj+s+tobe , what +a/an+adj+s . cấu trúc với what có khi không cần dùng a/an bởi vì khi đó trong câu là danh từ số nhiều.
how strong he is
how tall she is
how students lazy are
how they happy are
how you tired are
- Dùng để nhờ ai đó làm gì.
- Ex - I have my hair cut.