K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.

-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.

-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.

-D. Nung nóng Cu(OH)2.

Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:

 

 

A. CO2, SO2, NO, P2O5.

B. CO2, SO3, Na2O, NO2.

C. SO2, P2O5, CO2, SO3.

D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

 

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

 

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:

 

A. CuO, CaO, K2O, Na2O.

B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

C. Na2O, BaO, CuO, MnO.

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:

 

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.

B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.

D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

 

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.

B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.

D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.

Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

 

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.

D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.

Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 

A. P2O3.

B. P2O5.

C. PO2.

D. P2O4.

Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

 

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2.

Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách

:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.

C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:

 

A. 15,9 g.

B. 10,5 g.

C. 34,8 g.

D. 18,2 g.

Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

 

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

 

A. CO2, N2O5, H2S. 

B. CO2, SO2, SO3.

C. NO2, HCl, HBr

 D. CO, NO, N2O.

Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

 

A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính

Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

***** VẬN DỤNG *****

Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn. 

\\ B. 0,156 tấn. \\

C. 0,126 tấn. \\

D. 0,467 tấn.

Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:

 

A. 11,2 lít.

B. 16,8 lít.

C. 5,6 lít.

D. 8,4 lí

0
10 tháng 11 2021

Câu 6. A

Câu 7. B

6 tháng 9 2021

Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O

6 tháng 9 2021

Cảm ơn ạ

26 tháng 10 2021

Câu 44: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A. P2O5, SO3, SO2, CO2.                                  

B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.                                   

D. CaO, SO2, CuO, MgO.

26 tháng 10 2021

Chọn C.

26 tháng 10 2021

Đáp án C

Ví dụ : 

$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Na_2O + 2HCl \to 2NaCl + H_2O$
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O$

26 tháng 10 2021

thanks pro :3

 

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/; SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HClCâu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?a/Mg và HCl         b/BaCl2 và H2SO4       c/ CuO và...
Đọc tiếp

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/; SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HCl

Câu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?

a/Mg và HCl         b/BaCl2 và H2SO4       c/ CuO và HCl      d/ cả a, b và c.

Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?

a/Cu                    b/MgO                   c/ BaCl2                      d/cả b và c         

Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:

a/ nước               b/ quỳ tím               c/ ddBaCl2                   d/ cả b và c

Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2                    b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH                        d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH                       

Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:

a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH                                    b/AgNO3; CaCO3 ;KOH     

c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2                                       d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH

Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:

a/ Ca(NO3)2           b/ HNO3              c/ NH4Cl                 d/ KNO3

Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

a/chất  không tan màu nâu đỏ                           b/chất không tan màu trắng

c/chất tan không màu                                        d/chất không tan màu xanh lơ

Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

a/CO2; HCl; NaCl                                             b/SO2; H2SO4; KOH

c/CO2; Fe ; HNO3                                             d/ CO2; HCl; K2CO3

0
Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5.Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02 mol HCl. B. 0,1 mol HCl. C. 0,05 mol HCl. D. 0,01 mol HCl.Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

1
10 tháng 7 2021

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0